• Home
  • Raw
  • Download

Lines Matching refs:nh

30 msgstr "Định dạng không hợp lệ \"%s\", mong chờ \"%s\"."
37 msgstr "Số thành phần không hợp lệ (%i, mong chờ %i)."
44 msgstr "Số thành phần không hợp lệ (%i, mong chờ %i hay %i)."
54 msgstr "Vĩ lệnh"
79 msgstr "Chính xác"
162 msgstr "Đèn nháy ngoài"
270 msgstr "Màn hình rộng"
351 msgstr "Đèn nháy bị tắt"
360 msgstr "Siêu vĩ lệnh"
368 msgstr "Trong nhà"
397 msgstr "Ảnh chụp đem"
401 msgstr "Vĩ lệnh số"
409 msgstr "Ảnhnh"
413 msgstr "Màu nhấn"
494 msgstr "Mặc định"
502 msgstr "Trung bình"
514 msgstr "Trung bình nặng giữa"
582 msgstr "Chương trình"
590 msgstr "Ưu tiên nghe nhín"
954 msgstr "Đồng bộ mành thứ hai đã dùng"
1024 msgstr "Cố định"
1051 msgstr "Huỳnh quang"
1057 msgstr "Đèn nháy"
1085 msgstr "Huỳnh quang ảnh nắng ban ngày"
1101 msgstr "Cảnh đem"
1197 msgstr "Thấp nhất"
1201 msgstr "Cao nhất"
1209 msgstr "Ánh nắng ban ngày"
1302 msgstr "Cảnh quay lia"
1306 msgstr "Kiểu Ảnh"
1315 msgstr "Số thứ tự Ảnh"
1337 msgstr "Chế độ Vĩ lệnh"
1357 msgstr "Chế độ Đèn nháy"
1378 msgstr "Cỡ Ảnh"
1435 msgstr "Kiểu Ống kính"
1439 msgstr "Tiêu cự Dài của Ống kính"
1443 msgstr "Tiêu cự Ngắn của Ống kính"
1459 msgstr "Hoạt động Đèn nháy"
1463 msgstr "Chi tiết Đèn nháy"
1471 msgstr "Làm Ổn địnhnh"
1475 msgstr "Khẩu độ Trình bày"
1487 msgstr "Hiệu ứng Ảnh chụp"
1491 msgstr "Mở Đèn nháy bằng Tay"
1552 msgstr "Số dẫn Đèn nháy"
1557 msgstr "Sự bù Phơi nắng Đèn nháy"
1590 msgstr "Kiểu Máy Ảnh"
1602 msgstr "Khung Cảnh Quay Lia"
1606 msgstr "Hướng Cảnh Quay Lia"
1618 msgstr "Kiểu Ảnh"
1632 msgstr "Dữ liệu có kích cỡ quá nhỏ để chứa dữ liệu EXIF."
1662 msgstr "Thêm, sửa và gỡ bỏ mục nhập để tạo dữ liệu EXIF tùy theo đặc tả."
1682 "Thẻ \"%s\" có định dạng \"%s\" (mà vi phạm đặc tả) và đã được thay đổi thành "
1683 "định dạng \"%s\"."
1691 "Thẻ \"%s\" có định dạng \"%s\" (mà vi phạm đặc tả) mà không thể thay đổi "
1692 "thành định dạng \"%s\"."
1700 "Thẻ \"Người dùng Ghi chú\" có định dạng không hợp lệ \"%s\". Định dạng nó đã "
1701 "được đặt thành \"chưa định nghĩa\"."
1708 "Thẻ \"Người dùng Ghi chú\" đã được mở rộng đến ít nhất 8 byte để tùy theo "
1716 "Thẻ \"Người dùng Ghi chú\" khác trống mà không bắt đầu với dấu hiệu định "
1724 "Thẻ \"Người dùng Ghi chú\" không bắt đầu với dấu hiệu định dạng: đã được sửa."
1740 "Thẻ \"%s\" chứa dữ liệu ở định dạng không hợp lệ (\"%s\", mong chờ \"%s\")."
1746 msgstr "Thẻ \"%s\" chứa số thành phần không hợp lệ (%i, mong chờ %i)."
1750 msgstr "Định dạng từng đoạn"
1754 msgstr "Định dạng phẳng"
1759 msgstr "Chưa xác định"
1763 msgstr "Máy nhạy vùng màu phiến tinh thể đơn"
1767 msgstr "Máy nhạy vùng màu phiến tinh thể đôi"
1771 msgstr "Máy nhạy vùng màu phiến ba tinh thể"
1775 msgstr "Máy nhạy vùng màu tuần tự"
1779 msgstr "Máy nhạy ba tuyến"
1783 msgstr "Máy nhạy tuyến màu tuần tự"
1823 msgstr "Định vị với nhau"
1856 msgstr "Tiến trình chuẩn"
1860 msgstr "Tiến trình riêng"
1934 msgstr "Tbình"
1970 msgstr "Ánh sáng nóng sáng Vonfam"
1983 msgstr "Huỳnh quang ngày trắng"
1987 msgstr "Huỳnh quang trắng mát"
1992 msgstr "Huỳnh quang trắng"
1996 msgstr "Ánh sáng chuẩn A"
2000 msgstr "Ánh sáng chuẩn B"
2004 msgstr "Ánh sáng chuẩn C"
2043 msgstr "Chương trình chuẩn"
2063 msgstr "Chương trình sáng tạo (khuynh hướng đến độ sâu vùng)"
2071 msgstr "Chương trình sáng tạo (khuynh hướng đến tốc độ chập nhanh)"
2075 msgstr "Hành động"
2079 msgstr "Chế độ thẳng đứng (chụp ảnh cảnh gần có nền mờ)"
2083 msgstr "Chế độ nằm ngang (chụp phong cảnh với nền rõ)"
2088 msgstr "Đèn nháy chưa mở"
2092 msgstr "Không đèn nháy"
2096 msgstr "Đèn nháy đã mở"
2108 msgstr "Chưa phát hiện ánh sáng nhấp nháy trở về"
2112 msgstr "Không nhấp nháy"
2116 msgstr "Phát hiện ánh sáng nhấp nháy trở về"
2120 msgstr "Nhấp nháy"
2124 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ nháy bắt buộc"
2128 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ nháy bắt buộc, chưa phát hiện ánh sáng trở về"
2132 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ nháy bắt buộc, phát hiện ánh sáng trở về"
2136 msgstr "Đèn nháy chưa mở, chế độ nháy bắt buộc"
2140 msgstr "Đèn nháy chưa mở, chế độ tự động"
2144 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ tự động"
2148 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ tự động, chưa phát hiện ánh sáng trở về"
2152 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ tự động, phát hiện ánh sáng trở về"
2156 msgstr "Không có chức năng nháy"
2160 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ giảm mắt đỏ"
2164 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ giảm mắt đỏ, chưa phát hiện ánh sáng trở về"
2168 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ giảm mắt đỏ, phát hiện ánh sáng trở về"
2172 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ nháy bắt buộc, chế độ giảm mắt đỏ"
2179 "Đèn nháy đã mở, chế độ nháy bắt buộc, chế độ giảm mắt đỏ, chưa phát hiện ánh "
2187 "Đèn nháy đã mở, chế độ nháy bắt buộc, chế độ giảm mắt đỏ, chưa phát hiện ánh "
2192 msgstr "Đèn nháy chưa mở, chế độ tự động, chế độ giảm mắt đỏ"
2196 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ tự động, chế độ giảm mắt đỏ"
2202 "Đèn nháy đã mở, chế độ tự động, chưa phát hiện ánh sáng trở về, chế độ giảm "
2208 "Đèn nháy đã mở, chế độ tự động, phát hiện ánh sáng trở về, chế độ giảm mắt đỏ"
2237 msgstr "Chưa định chuẩn"
2242 msgstr "Mục nhập có kích cỡ không hợp lệ (%i, mong chờ %li x %i)."
2255 "Thẻ \"GhichúNgườidùng\" (UserComment) chứa dữ liệu nhưng dựa vào đặc tả."
2291 msgstr "(Nhà nhiếp ảnh)"
2376 msgstr "Dành riêng"
2380 msgstr "Chụp ảnh trực tiếp"
2403 msgstr "Số thành phần bất ngờ (%li, mong chờ 2, 3, hay 4)."
2432 msgstr "Chưa định nghĩa"
2485 msgstr "Không đủ bộ nhớ"
2489 msgstr "Hệ thống không thể cung cấp đủ bộ nhớ."
2517 msgstr "Chỉ mục Tương hành"
2526 "Ngụ ý cách nhận diện quy tắc khả năng thao tác với nhau. Hãy dùng \"R98\" "
2545 msgstr "Phiên bản Tương hành"
2560 "giây riêng từng. Khi thế hiện độ, phút và giây, định dạng là <đđ/1,pp/1,"
2562 "số, định dạng là <đđ/1,pppp/100,0/1>."
2589 "giây riêng từng. Khi thế hiện độ, phút và giây, định dạng là <đđ/1,pp/1,"
2591 "số, định dạng là <đđ/1,pppp/100,0/1>."
2646 "Ngụ ý những vệ tinh GPS được dùng để đo lường. Thẻ này có khả năng diễn tả "
2648 "tin khác theo kiểu ASCII. Định dạng không phải được chỉ ra. Nếu thiết bị "
2649 "nhận GPS không có khả năng đo lường thì giá trị của thẻ này được đặt thành "
2654 msgstr "Trạng thái máy nhận GPS"
2662 "Ngụ ý trạng thái của thiết bị nhận GPS vào lúc thu ảnh. \"A\" có nghĩa là "
2663 "đang đo lường; \"V\" có nghĩa là sự đo là Tương hành."
2679 msgstr "Đo Chính Xác"
2687 "Ngụ ý DOP của GPS (độ chính xác của dữ liệu). Giá trị HDOP được ghi trong "
2700 "Ngụ ý đơn vị dùng để thể hiện tốc độ di chuyển của thiết bị nhận GPS:\n"
2707 msgstr "Tốc độ máy nhận GPS"
2711 msgstr "Ngụ ý tốc độ di chuyển của thiết bị nhận GPS."
2722 "Ngụ ý tham chiếu để cung cấp hướng theo đó thiết bị nhận GPS di chuyển. \"T"
2734 "Ngụ ý hướng theo đó thiết bị nhận GPS di chuyển. Giá trị nằm trong phạm vi "
2739 msgstr "Tham chiếu Hướng Ảnh GPS"
2746 "Ngụ ý tham chiếu để cung cấp hướng của ảnh khi nó được bắt. \"T\" là hướng "
2751 msgstr "Hướng ảnh GPS"
2758 "Ngụ ý hướng của ảnh khi nó được bắt. Giá trị nằm trong phạm vi 0.00 đến "
2772 "Ngụ ý dữ liệu quan sát đo đạc được dùng bởi thiết bị nhận GPS. Nếu dữ liệu "
2804 "ra độ, phút và giây riêng từng. Khi thế hiện độ, phút và giây, định dạng "
2806 "được đưa ra đến hai lần số, định dạng là \"đđ/1,pppp/100,0/1\"."
2834 "đưa ra độ, phút và giây riêng từng. Khi thế hiện độ, phút và giây, định dạng "
2836 "ra đến hai lần số, định dạng là \"đđ/1,pppp/100,0/1\"."
2921 "UTC (Thời gian Thế giới). Định dạng là \"NNNN:TT:nn\". Chiều dài của chuỗi "
2932 "Ngụ ý nếu chức năng sửa chữa phân biệt được áp dụng cho thiết bị nhận GPS "
2945 msgstr "Rộng Ảnh"
2952 "Số cột dữ liệu ảnh, bằng số điểm ảnh trong mỗi hàng. Trong dữ liệu đã nén "
2957 msgstr "Dài Ảnh"
2964 "Số hàng dữ liệu ảnh. Trong dữ liệu đã nén JPEG, một dấu hiệu JPEG được dùng "
2978 "Số bit trong mỗi thành phần ảnh. Đối với tiêu chuẩn này, mỗi thành phần của "
2979 "ảnh chiếm 8 bit, thì giá trị của thẻ này là 8. Xem thêm <SamplesPerPixel> "
2980 "(mẫu trên địểm ảnh). Trong dữ liệu đã nén JPEG, một dấu hiệu JPEG được dùng "
2993 "Lược đồ nén được dùng cho dữ liệu ảnh. Khi một ảnh chính được nén dạng JPEG, "
2994 "sự chỉ rõ này không cần thiết nên bị bỏ đi. Khi hình thu nhỏ dùng nén JPEG, "
2999 msgstr "Thông dịch Đo Ảnh chụp"
3006 "Sự hợp thành điểm ảnh. Trong dữ liệu đã nén JPEG, một dấu hiệu JPEG được "
3019 msgstr "Mô tả Ảnh"
3028 "Chuỗi ký tự chỉ tên ảnh. Nó có thể là chú thích như \"Đi chơi với bạn bè\". "
3043 "hóa ảnh động hay thiết bị khác đã tạo ra ảnh. Khi trường trống, nó được xử "
3048 msgstr "Mô hình"
3056 "Tên hay số mô hình của thiết bị. Giá trị này là tên hay số mô hình của DSC, "
3057 "máy quét, bộ số tự hóa ảnh động hay thiết bị khác đã tạo ra ảnh. Khi trường "
3062 msgstr "Hiệu số mảnh"
3071 "Cho mỗi mảnh, hiệu số byte của mảnh đó. Khuyên chọn nó để bảo đảm số byte "
3072 "mảnh không phải hơn 64 Kb. Đối với dữ liệu đã nén JPEG, không cần sự chỉ rõ "
3073 "này nên nó bị bỏ đi. Xem thêm <hàng trên mảnh> và <số byte mảnh>."
3081 msgstr "Hướng của ảnh, theo hàng và cột."
3085 msgstr "Mẫu/Điểm ảnh"
3093 "Số thành phần trên mỗi điểm ảnh. Vì tiêu chuẩn này áp dụng vào ảnh kiểu RGB "
3099 msgstr "Hàng/Mảnh"
3108 "Số hàng trên mỗi mảnh, số hàng trong ảnh của một mãnh khi ảnh chia cho nhiều "
3109 "mảnh. Đối với dữ liệu đã nén JPEG, không cần sự chỉ rõ này nên nó bị bỏ đi. "
3110 "Xem them <Hiệu số mảnh> và <số byte mảnh>."
3114 msgstr "Byte/Mảnh"
3121 "Tổng số byte trên mỗi mảnh. Trong dữ liệu đã nén JPEG, một dấu hiệu JPEG "
3133 "Số điểm ảnh trên mỗi <đơn vị phân giải> về hướng <rộng ảnh>. Khi không biết "
3134 "độ phân giải của ảnh, giá trị mặc định là 72 [dpi, chấm trên mỗi insơ bình "
3146 "Số điểm ảnh trên mỗi <đơn vị phân giải> về hướng <dài ảnh>. Khi không biết "
3147 "độ phân giải của ảnh, giá trị mặc định là 72 [dpi, chấm trên mỗi insơ bình "
3152 msgstr "Cấu hình Phẳng"
3160 "Ngụ ý nếu thành phần điểm ảnh được thu thanh trong định dạng kiểu từng đoạn "
3162 "thẻ này. Nếu không có trường này, giả sử giá trị TIFF mặc định: 1 (kiểu từng "
3176 "giá trị). Nếu không biết độ phân giải của ảnh, có đặt giá trị 2 (insơ)."
3188 "Hàm truyền cho ảnh, được diễn tả trong kiểu dáng bảng. Bình thường, không "
3203 "Thẻ này ghi lưu tên và phiên bản của phần mềm hay phần vững của máy ảnh hay "
3204 "thiết bị ảnh được dùng để tạo ra ảnh. Không ghi rõ định dạng chi tiết, nhưng "
3217 "Ngày và giở tạo ảnh. Trong tiêu chuẩn này (EXIF-2.1), nó là ngày và giờ sửa "
3231 "Thẻ này ghi lưu tên của người sở hữu máy ảnh, nhà nhiếp ảnh hay người tạo "
3232 "ảnh. Không ghi rõ định dạng chi tiết, nhưng mà khuyên ghi thông tin theo thí "
3246 "Sắc độ của điểm trắng của ảnh. Bình thường, không cần thẻ này, vì miền màu "
3251 msgstr "Sắc độ Chính"
3259 "Sắc độ của ba màu chính của ảnh. Bình thường, không cần thẻ này, vì miền màu "
3265 "Được định nghĩa bởi Công ty Adobe để bật khả năng Cây TIFF ở trong tập tin "
3274 msgstr "Định dạng Hoán đổi JPEG"
3281 "Hiệu số tới byte đầu (SOI) cũa dữ liệu hình thu nhỏ đã nén JPEG. Không dùng "
3282 "cho dữ liệu JPEG ảnh chính."
3286 msgstr "Độ dài Định dạng Hoán đổi JPEG"
3296 "Số byte dữ liệu hình thu nhỏ đã nén JPEG. Không dùng cho dữ liệu JPEG ảnh "
3297 "chính. Hình thu nhỏ JPEG không được chia ra, nhưng được thu thanh dạng luồng "
3299 "thanh. Hình thu nhỏ đã nén phải được thu thanh ở trong 64 Kb, gồm các dữ "
3314 "Những hệ số ma trận để chuyển đổi từ dữ liệu ảnh kiểu RGB sang YCbCr. Không "
3315 "có giá trị mặc định theo TIFF; ở đây dùng mặc định là giá trị đưa ra trong "
3317 "màu, với giá trị mặc định là giá trị cho phép thao tác với nhau đặc tuyến "
3318 "ảnh tốt nhất với điều kiện này."
3329 "Tỷ lệ lấy mẫu của thành phần độ màu so sánh với thành phần độ sáng. Trong dữ "
3334 msgstr "Định vị YCbCr"
3350 "Vị trí của thành phần độ màu so sánh với thành phần độ sáng. Trường này hoạt "
3352 "TIFF mặc định là 1 (giữa lại); nhưng khi <Y:Cb:Cr = 4:2:2>, trong tiêu chuẩn "
3353 "này khuyên dùng 2 (định vị với nhau) để thu thanh dữ liệu, để tăng chất "
3354 "lượng ảnh khi xem trên hệ thống TV. Khi không có trường này, thiết bị đọc sẽ "
3355 "giả sử giá trị TIFF mặc định. Khi <Y:Cb:Cr = 4:2:0>, khuyên dùng giá trị "
3356 "TIFF mặc định (giữa lại). Nếu thiết bị đọc không có khả năng hỗ trợ cả hai "
3357 "kiểu <định vị YCbCr>, nó sẽ dùng giá trị TIFF mặc định, bỏ qua giá trị nào "
3358 "trong trường này. Tốt hơn khi thiết bị đọc hỗ trợ cả hai việc định vị giữa "
3359 "lại (centred) và định vị với nhau (co-sited)."
3374 "có giá trị TIFF mặc định, nhưng những giá trị bên dưới là mặc định trong "
3376 "trị mặc định là giá trị cho phép thao tác với nhau đặc tuyến ảnh tốt nhất "
3397 "Ngụ ý mẫu hình học mảng lọc màu (CFA) của máy nhạy ảnh, khi dùng một máy "
3398 "nhạy vùng màu phiến tinh thể đơn. Không áp dụng vào mọi phương pháp nhạy."
3427 "kiểu cả nhà nhiếp ảnh lẫn nhà soạn thảo đều. Nó là thông báo bản quyền của "
3428 "người hay tổ chức tuyên bố các quyền của ảnh đó. Câu bản quyền thao tác với "
3431 "trường này thu thanh bản quyền kiểu cả nhà nhiếp ảnh lẫn nhà soạn thảo đều, "
3433 "rõ giữa bản quyền kiểu nhà nhiếp ảnhnhà soạn thảo, hai điều nên được ghi "
3434 "theo thứ tự bản quyền của nhà nhiếp ảnh đằng trước bản quyền của nhà soạn "
3436 "với NULL, có hai mã NULL [xem thí dụ 1]). Khi đưa ra chỉ bản quyền của nhà "
3437 "nhiếp ảnh, nó được chấm dứt bởi một mã NULL (xem thí dụ 2). Khi đưa ra chỉ "
3438 "bản quyền của nhà soạn thảo, nên ghi một dấu cách (cho phần nhà nhiếp ảnh), "
3439 "rồi mã NULL chấm dứt, rồi bản quyền của nhà soạn thảo (xem thí dụ 3). Khi "
3456 msgstr "Khối Tài nguyên Ảnh"
3465 "một cấu trúc với IFD được ghi rõ trong TIFF. Tuy nhiên, bình thường nó không "
3466 "chứa dữ liệu ảnh như TIFF."
3470 msgstr "Chương trình Phơi nắng"
3477 "Hạng của chương trình được dùng bởi máy ảnh để đặt độ phơi sáng khi chụp ảnh."
3481 msgstr "Độ nhạy Quang phổ"
3489 "Ngụ ý độ nhạy quang phổ của mỗi kênh của máy ảnh được dùng. Giá trị của thẻ "
3503 "GPS, cùng với IFD Exif, không có dữ liệu ảnh."
3514 "Ngụ ý Tốc độ ISO và Độ Vĩ ISO của máy ảnh hay thiết bị nhập, như được ghi rõ "
3528 "là quan hệ giữa dữ liệu nhập quang của máy ảnh, và các giá trị ảnh."
3537 "Mã hoá múi giờ của đồng hồ máy ảnh tương ứng với UTC (Thời gian Thế giới)."
3560 "Ngày và giờ tạo ảnh gốc. Đối với máy ảnhnh số, có ghi lưu ngày và giờ "
3561 "chụp ảnh."
3569 msgstr "Ngày tháng và thời gian lưu ảnh dưới dạng dữ liệu số."
3573 msgstr "Cấu hình Thành phần"
3584 "Thông tin đặc trưng cho dữ liệu đã nén. Những kênh của mỗi thành phần được "
3585 "sắp xếp theo thứ tự từ thành phần thứ nhất đến thứ tư. Đối với dữ liệu không "
3586 "được nén, cách sắp xếp dữ liệu được đưa ra trong thẻ <thông dịch đo ảnh "
3587 "chụp>. Tuy nhiên, vì thẻ <thông dịch đo ảnh chụp> có thể hiện được chỉ thứ "
3589 "nén dùng thành phần khác với Y, Cb vra Cr, và để hiệu lực khả năng hỗ trợ "
3594 msgstr "Số bit đã nén/điểm ảnh"
3601 "Thông tin đặc trưng cho dữ liệu đã nén. Chế độ nén được dùng cho ảnh đã nén "
3602 "được ngụ ý theo đơn vị bit trên mỗi điểm ảnh."
3613 "Tốc độ của chập. Đơn vị là thiết lập APEX (hệ thống phơi sáng chụp ảnh kiểu "
3618 msgstr "Khẩu độ ống kính. Đơn vị là giá trị APEX."
3629 "Giá trị của độ sáng. Đơn vị là giá trị APEX. Bình thường, nó được đưa ra "
3641 "Khuynh hướng của sự phơi sáng. Đơn vị là giá trị APEX. Bình thường, nó được "
3653 "Số F nhnhất của ống kính. Đơn vị là giá trị APEX. Bình thường, nó được đưa "
3654 "ra trong phạm vị <00.00 ... 99.99>, nhưng mà nó vẫn không bị giới hạn thành "
3671 msgstr "Nguồn ánh sáng"
3675 msgstr "Kiểu nguồn ánh dáng."
3680 msgstr "Thẻ này được ghi lưu khi chụp ảnh bằng đèn nháy."
3687 "Tiêu cự thật của ống kính, theo milimét. Không chuyển đổi sang tiêu cự của "
3688 "máy ảnh phim 35mm."
3699 "Thẻ này ngụ ý vị trí và diện tích của chủ thể chính trong toàn bộ cảnh."
3742 "Thẻ này cho phép người dùng Exif ghi từ khoá hay ghi chú về ảnh, thêm vào "
3743 "thông tin trong <ImageDescription> (mô tả ảnh), và không có hạn chế mã ký tự "
3745 "dùng Ghi chú) được nhận diện dựa vào một mã số (ID) trong vùng 8-byte cố "
3746 "định tại đầu vùng dữ liệu thẻ. Phần vùng không dùng được đệm bằng NULL (vô "
3749 "tính dựa vào 8 byte trong vùng mã ký tự và số các byte trong phần người dùng "
3751 "(vô giá trị). Mã số cho vùng <UserComment> có thẻ là mã Đã Định Nghĩa như "
3752 "JIS hay ASCII, hoặc có thẻ là Chưa Định Nghĩa. Tên Chưa Định Nghĩa là "
3753 "UndefinedText, và mã số được điền vào bằng 8 byte cả NULL (\"00.H\"). Trình "
3754 "đọc Exif mà đọc thẻ <UserComment> phải có hàm quyết định mã số. Hàm này "
3755 "không cần thiết trong trình đọc Exif không dùng thẻ <UserComment>. Khi vùng "
3756 "<UserComment> được dành riêng, khuyên dùng mã số kiểu ASCII, và phần người "
3794 msgstr "Một chuỗi ký tự đưa ra tựa đề của ảnh, mã hoá theo UTF-16LE."
3803 msgstr "Một chuỗi ký tự chứa ghi chú về ảnh, mã hoá theo UTF-16LE."
3813 msgstr "Một chuỗi ký tự chứa tên của người tạo ảnh, mã hoá theo UTF-16LE."
3823 msgstr "Một chuỗi ký tự chứa từ khoá diễn tả ảnh, mã hoá theo UTF-16LE."
3831 msgstr "Một chuỗi ký tự đưa ra chủ đề của ảnh, mã hoá theo UTF-16LE."
3835 msgstr "Phiên bản định dạng FlashPix được hỗ trợ bởi tập tin FPXR."
3849 "Thẻ thông tin miền màu luôn luôn được ghi lưu như là bộ ghi rõ miền màu. "
3850 "Bình thường, <sRGB (=1)> được dùng để xác định miền màu dựa vào điều kiện "
3851 "màn hình và môi trường máy tính. Dùng miền màu khác với sRGB thì Chưa định "
3852 "chuẩn (=FFFF.H) được đặt. Dữ liệu ảnh được ghi lưu dạng Chưa định chuẩn có "
3857 msgstr "Điểm ảnh chiều X"
3867 "hợp lệ của ảnh có nghĩa phải được ghi lưu trong thẻ này, bất chấp có dữ liệu "
3873 msgstr "Điểm ảnh chiều Y"
3885 "hợp lệ của ảnh có nghĩa phải được ghi lưu trong thẻ này, bất chấp có dữ liệu "
3888 "cao ảnh hợp lệ này thực sự cùng một số với số được ghi lưu trong SOF."
3918 "Thẻ này dùng để ghi lưu tên tập tin âm thanh tương ứng với dữ liệu ảnh. "
3919 "Thông tin tương ứng duy nhất được ghi lưu vào đây là tên và phần mở rộng của "
3922 "phải được định nghĩa trong đặc tả kỹ thuật. Khi dùng thẻ này, tập tin âm "
3923 "thanh phải được thu với định dạng âm thanh Exif có thể hiểu được. Bộ ghi "
3924 "cũng được phép lưu dữ liệu như âm thanh ở trong APP2, dạng dữ liệu luồng "
3925 "phần mở rộng FlashPix. Việc ánh xạ tập tin kiểu ảnh và âm thanh Exif được "
3926 "thực hiện bằng một của ba cách, [1], [2] và [3]. Nếu nhiều tập tin được ánh "
3927 "xạ tới cùng một tập tin như trong [2] hay [3], định dạng trên được dùng để "
3930 "ảnh Exif \"DSC00001.JPG\", chỉ coi \"SND00001.WAV\" như là tập tin âm thanh "
3932 "\"SND00002.WAV\" và \"SND00003.WAV\", có ngụ ý rằng tập tin ảnh Exif "
3933 "(\"DSC00001.JPG\") cho cả ba tập tin đó. Bằng cách hợp nhất nhiều thông tin "
3935 "Phương pháp sử dụng thông tin có quan hệ thì nhờ sự thực hiện bên chức năng "
3937 "chấm dứt. Khi thẻ này được dùng để ánh xạ tập tin kiểu âm thanh, quan hệ "
3938 "giữa tập tin âm thanh và dữ liệu ảnh cũng phải được chỉ ra ở cuối tập tin âm "
3956 "trúc với IFD đã định nghĩa TIFF, nhưng không chứa dữ liệu ảnh thường được so "
3957 "sánh với IFD TIFF chuẩn."
3961 msgstr "Năng lượng đèn nháy"
3968 "Ngụ ý năng lượng của đèn nháy vào lúc chụp ảnh, theo BCPS (giây năng lượng "
3981 "Thẻ này ghi lưu bảng tần số không gian và các giá trị SFR của máy ảnh hay "
3982 "thiết bị nhập, về hướng độ rộng ảnh, độ cao ảnh và hướng chéo, như được ghi "
3994 "Ngụ ý số điểm ảnh về hướng độ rộng ảnh (X) trên mỗi <đơn vị độ phân giải "
3995 "phằng tiêu> trên phẳng tiêu của máy ảnh."
4006 "Ngụ ý số điểm ảnh về hướng độ cao ảnh (Y) trên mỗi <đơn vị độ phân giải "
4007 "phằng tiêu> trên phẳng tiêu của máy ảnh."
4033 "Ngụ ý vị trí của chủ thể chính trong cảnh. Giá trị của thẻ này thể hiện điểm "
4034 "tại tâm của chủ thể chính, tương ứng với cạnh bên trái, trước khi xử lý độ "
4035 "xoay tùy theo thẻ <độ xoay>. Giá trị thứ nhất ngụ ý số hiệu cột X, còn giá "
4047 "Ngụ ý chỉ số phơi sáng đã chọn trên máy ảnh hay thiết bị nhập vào lúc chụp "
4048 "ảnh."
4052 msgstr "Phương pháp nhạy"
4056 msgstr "Ngụ ý kiểu máy nhạy ảnh trên máy ảnh hay thiết bị nhập."
4067 "Ngụ ý nguồn ảnh. Nếu DSC đã ghi lưu ảnh đó, giá trị thẻ của thẻ này phải "
4068 "luôn được đặt thành 3, ngụ ý là ảnh được ghi lưu trên DSC."
4072 msgstr "Kiểu cảnh"
4079 "Ngụ ý kiểu cảnh. Nếu DSC đã ghi lưu ảnh đó, giá trị thẻ của thẻ này phải "
4080 "luôn được đặt là 1, ngụ ý là ảnh đã được chụp ảnh một cách trực tiếp."
4092 "Thẻ này ngụ ý dữ liệu ảnh đã được xử lý một cách đặc biệt, v.d. được vẽ "
4102 "Thẻ này ngụ ý chế độ phơi sáng được đắt vào lúc chụp ảnh. Trong chế độ tự "
4103 "động định vị ảnh giữa ngoặc, máy ảnh chụp một dãy khung của cùng một cảnh "
4108 msgstr "Thẻ này ngụ ý chế độ cán cân trắng được đặt vào lúc chụp ảnh."
4120 "Thẻ này ngụ ý tỷ lệ phóng to số vào lúc chụp ảnh. Nếu tử số của giá trị đã "
4133 "Thẻ này ngụ ý tiêu dự tương đương, giả sử máy ảnh phim 35 mm, theo milimét. "
4139 msgstr "Kiểu bắt cảnh"
4147 "Thẻ này ngụ ý kiểu cảnh đã chụp. Cũng có thể sử dụng nó để ghi lưu chế độ "
4148 "chụp ảnh. Ghi chú rằng nó khác với thẻ <SceneType> (kiểu cảnh)."
4156 msgstr "Thẻ này ngụ ý độ điều chỉnh lấn chiếm ảnh toàn bộ."
4163 "Thẻ này ngụ ý hướng xử lý độ tương phản được áp dụng bởi máy ảnh vào lúc "
4164 "chụp ảnh."
4171 "Thẻ này ngụ ý hướng xử lý độ bão hoà được áp dụng bởi máy ảnh vào lúc chụp "
4172 "ảnh."
4179 "Thẻ này ngụ ý hướng xử lý độ sắc được áp dụng bởi máy ảnh vào lúc chụp ảnh."
4191 "Thẻ này ngụ ý thông tin về những điều kiện chụp ảnh của một mô hình máy ảnh "
4192 "nào đó. Thẻ này dùng chỉ để ngụ ý những điều kiện chụp ảnh trong bộ đọc."
4204 msgstr "ID ảnh duy nhất"
4212 "Thẻ này ngụ ý dấu nhận diện được gán một cách duy nhất cho mỗi ảnh. Nó được "
4214 "dài cố định 12 -bit."
4226 msgstr "Khớp ảnh PRINT"
4230 msgstr "Liên quan đến kỹ thuật khớp ảnh PRINT của công ty Epson"
4243 "Thẻ này dành riêng sức chứa có thể gán lại về sau khi thêm siêu dữ liệu. "
4245 "một phần tử dữ liệu nhỏ hơn và sử dụng sức chứa gán lại để giữ các thẻ siêu "
4250 msgstr "Mềm nhất"
4254 msgstr "Cứng nhất"
4288 msgstr "AE chương trình"
4292 msgstr "Ảnh chụp tự nhiên"
4320 msgstr "NP và đèn nháy"
4348 msgstr "Cành báo mờ"
4435 msgstr "Con số này vẫn duy nhất, dựa vào ngày tháng chế tạo."
4443 msgstr "Sự bù độ mạnh mở đèn nháy"
4459 msgstr "Chế độ ảnh"
4528 msgstr "Định dạng không hợp lệ \"%s\", còn đợi \"%s\" hay \"%s\"."
4532 msgstr "Ống kính AF khác D"
4536 msgstr "Ống kính AF-D hay AF-S"
4540 msgstr "Ống kính AF-D G"
4544 msgstr "Ống kính VR AF-D"
4548 msgstr "Ống kính VR AF-D G"
4552 msgstr "Không biết đơn vị đèn nháy"
4556 msgstr "Đèn nháy bên ngoài"
4560 msgstr "Đèn nháy trên máy ảnh"
4572 msgstr "VGA chính xác"
4584 msgstr "SXGA chính xác"
4596 msgstr "2 MP chính xác"
4640 msgstr "Định sẵn"
4648 msgstr "Huỳnh quang"
4696 msgstr "Chính xác, SQ"
4700 msgstr "Chính xác, HQ"
4704 msgstr "Chính xác.SHQ"
4708 msgstr "Chính xác, RAW"
4712 msgstr "Chính xác, SQ1"
4716 msgstr "Chính xác, SQ2"
4720 msgstr "Chính xác, siêu cao"
4724 msgstr "Siêu chính xác, SQ"
4728 msgstr "Siêu chính xác, HQ"
4732 msgstr "Siêu chính xác, SHQ"
4736 msgstr "Siêu chính xác, RAW"
4740 msgstr "Siêu chính xác, SQ1"
4744 msgstr "Siêu chính xác, SQ2"
4748 msgstr "Siêu chính xác, siêu cao"
4752 msgstr "Siêu chính xác, cao"
4764 msgstr "Bật (Định sẵn)"
4786 msgstr "Tốt nhất"
4790 msgstr "Chỉnh phơi nắng"
4984 msgstr "Làm Sắc Ảnh"
4988 msgstr "Thiết lập Đèn nháy"
4992 msgstr "Chỉnh đúng Cán cân trắng"
5004 msgstr "Xem thử ảnh IFD"
5008 msgstr "Vị trí tương đối của thư mục xem trước ảnh (IFD) trong tập tin."
5016 msgstr "Ranh giới Ảnh"
5020 msgstr "Giá trị Ngoặc Phơi nắng Đèn nháy"
5029 msgstr "Chỉnhnh"
5041 msgstr "Ống kính"
5051 msgstr "Dùng đèn nháy"
5063 msgstr "Cấp tiêu Ống kính"
5077 msgstr "Kiểu ánh sáng"
5081 msgstr "Chỉnh Sắc độ"
5091 msgstr "Cỡ điểm ảnh máy nhạy"
5095 msgstr "Cỡ dữ liệu ảnh"
5099 msgstr "Kích cỡ của ảnh đã nén, theo byte."
5103 msgstr "Tổng số ảnh đã chụp"
5107 msgstr "Tối đa hoá ảnh"
5111 msgstr "Chương trình Vari"
5115 msgstr "Dữ liệu Trình Sửa Ảnh Bắt"
5119 msgstr "Phiên bản Trình Sửa Ảnh Bắt"
5124 msgstr "Độ nhạy CCD"
5136 msgstr "Ảnh thu nhỏ"
5140 msgstr "Hướng Tốc độ/Dãy/Cảnh quay lia"
5152 msgstr "Tham số Méo mó Ống kính"
5160 msgstr "Mã số Máy ảnh"
5201 msgstr "Thiết bị Đèn nháy"
5205 msgstr "Nhiệt độ Máy nhạy"
5209 msgstr "Nhiệt độ Ống kính"
5213 msgstr "Điều kiện Ánh sáng"
5229 msgstr "Cấp nạp điện Đèn nháy"
5259 msgstr "Bù Phơi nắng Đèn nháy"
5263 msgstr "Bảng Đèn nháy Nội bộ"
5267 msgstr "Giá trị G Đèn nháy bên Ngoài"
5271 msgstr "Nảy Đèn nháy bên Ngoài"
5275 msgstr "Phóng to Đèn nháy bên Ngoài"
5279 msgstr "Chế độ Đèn nháy bên Ngoài"
5295 msgstr "Bề rộng ảnh Oympus"
5299 msgstr "Bề cao ảnh Olympus"
5303 msgstr "Phát hiện cảnh nền"
5311 msgstr "Xem thử ảnh hợp lệ"
5323 msgstr "Bước ống kính vô hạn"
5327 msgstr "Bước ống kính ở gần"
5331 msgstr "Tâm giá trị ánh sáng"
5335 msgstr "Ngoại vi giá trị ánh sáng"
5347 msgstr "Chế độ chỉnh màu"
5355 msgstr "Ghi nhớ thoại"
5359 msgstr "Thu nhả chập"
5371 msgstr "Nguồn ánh sáng đặc biệt"
5379 msgstr "Chọn cảnh"
5387 msgstr "Bề rộng ảnh Epson"
5391 msgstr "Bề cao ảnh Epson"
5414 msgstr "Mở đèn nháy"
5434 msgstr "Sóng nhào và Tuyết"
5438 msgstr "Hoàng hôn hay Ánh sáng đèn nến"
5450 msgstr "Ảnh minh hoạ"
5479 msgstr "Ánh sáng đèn nến"
5527 msgstr "Bật, đồng bộ mành đi theo"
5571 msgstr "Giữa cố định"
5646 msgstr "Nhận diện mô hình"
5686 msgstr "Thành phố này"
5690 msgstr "Thành phố đích"
5710 msgstr "Xử lý ảnh"
5714 msgstr "Chế độ ảnh (2)"
5718 msgstr "Hiệu vùng ảnh"
5722 msgstr "Cỡ ảnh thô"
5730 msgstr "Nhiệt độ Máy nhạy"
5734 msgstr "Sắc màu ảnh"
5750 msgstr "Thông tin Ống kính"
5754 msgstr "Thông tin Đèn nháy"
5758 msgstr "Thông tin Máy ảnh"
5766 msgstr "Mã thành phố này"
5770 msgstr "Mã thành phố đích"
5782 msgstr "Tầm đèn nháy"
5786 msgstr "Chế độ Chụp Tốt nhất"
5790 msgstr "Độ nhạy ISo CCS"
5798 msgstr "Chính xác hơn"