• Home
  • Raw
  • Download

Lines Matching refs:ng

30 msgstr "Định dạng không hợp lệ \"%s\", mong chờ \"%s\"."
37 msgstr "Số thành phần không hợp lệ (%i, mong chờ %i)."
44 msgstr "Số thành phần không hợp lệ (%i, mong chờ %i hay %i)."
88 msgstr "Hảo hạng"
126 msgstr "Tự động"
149 msgstr "Đồng bộ chậm"
153 msgstr "Tự động, giảm mắt đỏ"
204 msgstr "Tiêu điểm thủ công"
270 msgstr "Màn hình rộng"
274 msgstr "Tự động đầy đủ"
289 msgstr "Thủ công"
327 msgstr "Thẳng đứng"
337 msgstr "Đen trắng"
393 msgstr "Trẻ con và Vật cưng"
434 msgstr "Không có"
436 # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
466 msgstr "Tự động cao"
506 msgstr "Ước lượng"
514 msgstr "Trung bình nặng giữa"
518 msgstr "Không rõ"
547 msgstr "Không có (MF)"
551 msgstr "Tự động chọn"
573 msgstr "Tự động chọn điểm AF"
582 msgstr "Chương trình"
950 msgstr "Đồng bộ FP đã bật"
954 msgstr "Đồng bộ mành thứ hai đã dùng"
958 msgstr "Đồng bộ FP đã dùng"
976 msgstr "Sự bù phơi nắng"
984 msgstr "Khoá AE + bù phơi nắng"
988 msgstr "Không AE"
1028 msgstr "Thu/phóng"
1032 msgstr "Trời có nắng"
1063 msgstr "Bóng"
1085 msgstr "Huỳnh quang ảnh nắng ban ngày"
1177 msgstr "Trên xuống dưới"
1193 msgstr "Không có"
1209 msgstr "Ánh nắng ban ngày"
1311 msgstr "Phiên bản phần vững"
1323 msgstr "Thông tin Màu sắc"
1333 msgstr "Chức năng Tự chọn"
1350 msgstr "Chất lượng"
1390 msgstr "Phóng to Số"
1396 msgstr "Tương phản"
1430 msgstr "Chế độ Phơi nắng"
1435 msgstr "Kiểu Ống kính"
1439 msgstr "Tiêu cự Dài của Ống kính"
1443 msgstr "Tiêu cự Ngắn của Ống kính"
1447 msgstr "Đơn vị Tiêu từng mm"
1459 msgstr "Hoạt động Đèn nháy"
1479 msgstr "Rộng Nguồn Phóng to"
1483 msgstr "Rộng Đích Phóng to"
1487 msgstr "Hiệu ứng Ảnh chụp"
1491 msgstr "Mở Đèn nháy bằng Tay"
1503 msgstr "Cỡ X Phẳng Tiêu"
1507 msgstr "Cỡ Y Phẳng Tiêu"
1511 msgstr "Tự động ISO"
1527 msgstr "Thời gian Phơi nắng Đích"
1532 msgstr "Sự bù Phơi nắng"
1540 msgstr "Cân bằmg Trắng"
1557 msgstr "Sự bù Phơi nắng Đèn nháy"
1582 msgstr "Thời gian Phơi nắng"
1586 msgstr "Thời gian Bóng đèn"
1594 msgstr "Tự động Xoay"
1606 msgstr "Hướng Cảnh Quay Lia"
1620 # Name: don't translate / Tên: đừng dịch
1625 # Name: don't translate / Tên: đừng dịch
1636 msgstr "Không tìm thấy dấu hiệu EXIF."
1640 msgstr "Không tìm thấy phần đầu EXIF."
1644 msgstr "Không biết bảng mã."
1666 msgstr "Không thay đổi ghi chú hãng chế tạo"
1673 "Khi nạp và lưu lại dữ liệu EXIF, lưu ghi chú hãng chế tạo, không sửa đổi nó. "
1674 "Lưu ý rằng ghi chú hãng chế tạo có thể bị hỏng."
1682 "Thẻ \"%s\" có định dạng \"%s\" (mà vi phạm đặc tả) và đã được thay đổi thành "
1683 "định dạng \"%s\"."
1691 "Thẻ \"%s\" có định dạng \"%s\" (mà vi phạm đặc tả) mà không thể thay đổi "
1692 "thành định dạng \"%s\"."
1700 "Thẻ \"Người dùng Ghi chú\" có định dạng không hợp lệ \"%s\". Định dạng nó đã "
1708 "Thẻ \"Người dùng Ghi chú\" đã được mở rộng đến ít nhất 8 byte để tùy theo "
1716 "Thẻ \"Người dùng Ghi chú\" khác trống mà không bắt đầu với dấu hiệu định "
1717 "dạng: đã được sửa."
1724 "Thẻ \"Người dùng Ghi chú\" không bắt đầu với dấu hiệu định dạng: đã được sửa."
1729 msgstr "%i byte dữ liệu không rõ"
1734 msgstr "%i byte kiểu dữ liệu không được hỗ trợ"
1740 "Thẻ \"%s\" chứa dữ liệu ở định dạng không hợp lệ (\"%s\", mong chờ \"%s\")."
1746 msgstr "Thẻ \"%s\" chứa số thành phần không hợp lệ (%i, mong chờ %i)."
1750 msgstr "Định dạng từng đoạn"
1754 msgstr "Định dạng phẳng"
1763 msgstr "Máy nhạy vùng màu phiến tinh thể đơn"
1767 msgstr "Máy nhạy vùng màu phiến tinh thể đôi"
1771 msgstr "Máy nhạy vùng màu phiến ba tinh thể"
1775 msgstr "Máy nhạy vùng màu tuần tự"
1827 msgstr "Đơn nguồn ngược lại"
1833 # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
1840 msgstr "Bảng màu"
1860 msgstr "Tiến trình riêng"
1864 msgstr "Tự động phơi sáng"
1868 msgstr "Tự phơi sáng"
1872 msgstr "Tự động đặt giữa"
1876 msgstr "Tự động cán cân trắng"
1880 msgstr "Tự cán cân trắng"
1892 msgstr "Khuếch đại thấp xuống"
1896 msgstr "Khuếch đại cao xuống"
1922 msgstr "Cứng"
1930 msgstr "Không rõ"
1938 msgstr "Nặng giữa"
1970 msgstr "Ánh sángngng Vonfam"
1983 msgstr "Huỳnh quang ngày trắng"
1987 msgstr "Huỳnh quang trắng mát"
1992 msgstr "Huỳnh quang trắng"
1996 msgstr "Ánh sáng chuẩn A"
2000 msgstr "Ánh sáng chuẩn B"
2004 msgstr "Ánh sáng chuẩn C"
2006 # Name: don't translate / Tên: đừng dịch
2011 # Name: don't translate / Tên: đừng dịch
2016 # Name: don't translate / Tên: đừng dịch
2023 msgstr "Vonfam xưởng ISO"
2043 msgstr "Chương trình chuẩn"
2063 msgstr "Chương trình sáng tạo (khuynh hướng đến độ sâu vùng)"
2067 msgstr "Sáng tạo"
2071 msgstr "Chương trình sáng tạo (khuynh hướng đến tốc độ chập nhanh)"
2075 msgstr "Hành động"
2079 msgstr "Chế độ thẳng đứng (chụp ảnh cảnh gần có nền mờ)"
2092 msgstr "Không đèn nháy"
2108 msgstr "Chưa phát hiện ánh sáng nhấp nháy trở về"
2112 msgstr "Không nhấp nháy"
2116 msgstr "Phát hiện ánh sáng nhấp nháy trở về"
2128 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ nháy bắt buộc, chưa phát hiện ánh sáng trở về"
2132 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ nháy bắt buộc, phát hiện ánh sáng trở về"
2140 msgstr "Đèn nháy chưa mở, chế độ tự động"
2144 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ tự động"
2148 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ tự động, chưa phát hiện ánh sáng trở về"
2152 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ tự động, phát hiện ánh sáng trở về"
2156 msgstr "Không có chức năng nháy"
2164 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ giảm mắt đỏ, chưa phát hiện ánh sáng trở về"
2168 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ giảm mắt đỏ, phát hiện ánh sáng trở về"
2180 "sáng trở về"
2188 "sáng trở về"
2192 msgstr "Đèn nháy chưa mở, chế độ tự động, chế độ giảm mắt đỏ"
2196 msgstr "Đèn nháy đã mở, chế độ tự động, chế độ giảm mắt đỏ"
2202 "Đèn nháy đã mở, chế độ tự động, chưa phát hiện ánh sáng trở về, chế độ giảm "
2208 "Đèn nháy đã mở, chế độ tự động, phát hiện ánh sáng trở về, chế độ giảm mắt đỏ"
2230 # Name: don't translate / Tên: đừng dịch
2242 msgstr "Mục nhập có kích cỡ không hợp lệ (%i, mong chờ %li x %i)."
2246 msgstr "Chuỗi Unicode không được hỗ trợ"
2250 msgstr "Chuỗi JIS không được hỗ trợ"
2255 "Thẻ \"GhichúNgườidùng\" (UserComment) chứa dữ liệu nhưng dựa vào đặc tả."
2264 msgstr "Không biết phiên bản EXIF"
2281 msgstr "Không biết phiên bản FlashPix"
2287 msgstr "[Không có]"
2311 msgstr " (35 tương đương: %d mm)"
2344 msgstr "Lỗi nội bộ (giá trị không rõ %i)"
2376 msgstr "Dành riêng"
2393 msgstr "Trong khoảng cách %i trên (x,y) = (%i,%i)"
2398 msgstr "Trong hộp (rộng %i, cao %i) chung quanh (x,y) = (%i,%i)"
2403 msgstr "Số thành phần bất ngờ (%li, mong chờ 2, 3, hay 4)."
2416 msgstr "Không rõ giá trị %i"
2469 msgstr "Không thể mở tập tin \"%s\"."
2473 msgstr "Dữ liệu được cung cấp có vẻ không chứa dữ liệu EXIF."
2477 msgstr "Thông tin gỡ lỗi"
2481 msgstr "Có thông tin gỡ lỗi."
2485 msgstr "Không đủ bộ nhớ"
2489 msgstr "Hệ thống không thể cung cấp đủ bộ nhớ."
2493 msgstr "Dữ liệu bị hỏng."
2497 msgstr "Dữ liệu được cung cấp không tùy theo đặc tả."
2510 "Ngụ ý phiên bản của <IFD thông tin GPS>. Phiên bản được hiển thị là "
2511 "<2.0.0.0>. Thẻ này bắt buộc khi có thẻ <thông tin GPS>. (Ghi chú: thẻ <ID "
2517 msgstr "Chỉ mục Tương hành"
2526 "Ngụ ý cách nhận diện quy tắc khả năng thao tác với nhau. Hãy dùng \"R98\" "
2527 "cho Quy tắc ExifR98. Bốn byte được dùng, gồm mã kết thúc (RỖNG). Hãy xem tài "
2528 "liệu riêng Các Quy tắc Khả năng Thao tác với nhau (ExifR98) cho các thẻ khác "
2529 "được dùng cho ExifR98."
2540 "Ngụ ý có độ vĩ Bắc hay Nam. Giá trị ASCII <N> ngụ ý độ vĩ Bắc, còn <S> là "
2545 msgstr "Phiên bản Tương hành"
2560 "giây riêng từng. Khi thế hiện độ, phút và giây, định dạng là <đđ/1,pp/1,"
2561 "gg/1>. Khi dùng độ và phút, và, lấy thí dụ, phần độ được đưa ra đến hai lần "
2562 "số, định dạng là <đđ/1,pppp/100,0/1>."
2566 msgstr "Độ kinh Đông hay Tây"
2573 "Ngụ ý có độ kinh Đông hay Tây. Giá trị ASCII <E> ngụ ý độ kinh Đông, còn <W> "
2589 "giây riêng từng. Khi thế hiện độ, phút và giây, định dạng là <đđ/1,pp/1,"
2590 "gg/1>. Khi dùng độ và phút, và, lấy thí dụ, phần độ được đưa ra đến hai lần "
2591 "số, định dạng là <đđ/1,pppp/100,0/1>."
2605 "Ngụ ý cao độ được dùng là cao độ tham chiếu. Nếu tham chiếu là mặt biển và "
2607 "độ được ngụ ý là giá trị tuyệt đối trong thẻ <cao độ GSP>. Đơn vị tham chiếu "
2608 "là mét. Ghi chú rằng thẻ này là kiểu BYTE, khác với các thẻ tham chiếu khác."
2624 msgstr "Giờ GPS (Đồng hồ Nguyên tử)"
2646 "Ngụ ý những vệ tinh GPS được dùng để đo lường. Thẻ này có khả năng diễn tả "
2647 "số các vệ tinh, mã số của mỗi vệ tinh, góc nâng, góc phương vị, SNR và thông "
2648 "tin khác theo kiểu ASCII. Định dạng không phải được chỉ ra. Nếu thiết bị "
2649 "nhận GPS không có khả năng đo lường thì giá trị của thẻ này được đặt thành "
2654 msgstr "Trạng thái máy nhận GPS"
2662 "Ngụ ý trạng thái của thiết bị nhận GPS vào lúc thu ảnh. \"A\" có nghĩa là "
2663 "đang đo lường; \"V\" có nghĩa là sự đo là Tương hành."
2674 "Ngụ ý chế độ đo lường GPS. \"2\" có nghĩa là đang đo lường theo hai chiều ; "
2675 "\"3\" có nghĩa là đang đo lường theo ba chiều (3D)."
2688 "khi đo lường theo hai chiều, và giá trị PDOP được ghi trong khi đo lường "
2700 "Ngụ ý đơn vị dùng để thể hiện tốc độ di chuyển của thiết bị nhận GPS:\n"
2715 msgstr "Tham chiếu về hướng di chuyển"
2722 "Ngụ ý tham chiếu để cung cấp hướng theo đó thiết bị nhận GPS di chuyển. \"T"
2723 "\" là hướng đúng, còn \"M\" là hướng từ."
2727 msgstr "Hướng di chuyển"
2734 "Ngụ ý hướng theo đó thiết bị nhận GPS di chuyển. Giá trị nằm trong phạm vi "
2739 msgstr "Tham chiếu Hướng Ảnh GPS"
2746 "Ngụ ý tham chiếu để cung cấp hướng của ảnh khi nó được bắt. \"T\" là hướng "
2747 "đúng, còn \"M\" là hướng từ."
2751 msgstr "Hướng ảnh GPS"
2758 "Ngụ ý hướng của ảnh khi nó được bắt. Giá trị nằm trong phạm vi 0.00 đến "
2763 msgstr "Dùng dữ liệu quan sát đo đạc"
2772 "Ngụ ý dữ liệu quan sát đo đạc được dùng bởi thiết bị nhận GPS. Nếu dữ liệu "
2774 "\"WGS-84\". Nếu một thẻ Thông tin GPS được ghi thì rất khuyên cũng ghi thẻ "
2787 "Ngụ ý nếu đích đến có độ vĩ Bắc hay Nam. Giá trị ASCII \"N\" ngụ ý độ vĩ "
2804 "ra độ, phút và giây riêng từng. Khi thế hiện độ, phút và giây, định dạng "
2805 "thường là \"đđ/1,pp/1,gg/1\". Khi dùng độ và phút, và, lấy thí dụ, phần độ "
2806 "được đưa ra đến hai lần số, định dạng là \"đđ/1,pppp/100,0/1\"."
2817 "Ngụ ý nếu đích đến có độ kinh Đông hay Tây. Giá trị ASCII \"E\" ngụ ý độ "
2818 "kinh Đông, còn \"W\" là độ kinh Tây."
2834 "đưa ra độ, phút và giây riêng từng. Khi thế hiện độ, phút và giây, định dạng "
2835 "là \"đđ/1,pp/1,gg/1\". Khi dùng độ và phút, và, lấy thí dụ, phần độ được đưa "
2836 "ra đến hai lần số, định dạng là \"đđ/1,pppp/100,0/1\"."
2840 msgstr "Tham chiếu về vị trí phương hướng của đích đến"
2847 "Ngụ ý tham chiếu dùng để cung cấp vị trí phương hướng tới điểm đích đến. \"T"
2848 "\" là hướng đúng, còn \"M\" là hướng từ."
2852 msgstr "Vị trí phương hướng đích"
2859 "Ngụ ý vị trí phương hướng tới điểm đích đến. Giá trị nằm trong phạm vi 0.00 "
2864 msgstr "Tham chiếu về khoảng cách đích đến"
2871 "Chỉ ra đơn vị dùng để biểu diễn khoảng cách tới điểm đích đến. 'K', 'M' và "
2872 "'N' tươngng với kilômét, dặm và hải lý."
2880 msgstr "Ngụ ý khoảng cách tới điểm đích đến."
2884 msgstr "Tên của phương pháp xử lý GPS"
2893 "Một chuỗi ký tự mà ghi tên của phương pháp dùng để tìm vị trí. Byte đầu tiên "
2894 "ngụ ý mã ký tự, sau đó là tên của phương pháp. Vì Kiểu khác ASCII, không cần "
2899 msgstr "Tên của vùng GPS"
2907 "Một chuỗi ký tự mà ghi tên của vùng GPS. Byte đầu tiên ngụ ý mã ký tự, sau "
2908 "đó là tên của vùng GPS. Vì Kiểu khác ASCII, không cần chấm dứt."
2920 "Một chuỗi ký tự mà ghi thông tin về ngày tháng và thời gian tươngng với "
2921 "UTC (Thời gian Thế giới). Định dạng là \"NNNN:TT:nn\". Chiều dài của chuỗi "
2932 "Ngụ ý nếu chức năng sửa chữa phân biệt được áp dụng cho thiết bị nhận GPS "
2933 "hay không."
2945 msgstr "Rộng Ảnh"
2952 "Số cột dữ liệu ảnh, bằng số điểm ảnh trong mỗi hàng. Trong dữ liệu đã nén "
2953 "JPEG, một dấu hiệu JPEG được dùng thay vào thẻ này."
2964 "Số hàng dữ liệu ảnh. Trong dữ liệu đã nén JPEG, một dấu hiệu JPEG được dùng "
2980 "(mẫu trên địểm ảnh). Trong dữ liệu đã nén JPEG, một dấu hiệu JPEG được dùng "
2993 "Lược đồ nén được dùng cho dữ liệu ảnh. Khi một ảnh chính được nén dạng JPEG, "
2994 "sự chỉ rõ này không cần thiết nên bị bỏ đi. Khi hình thu nhỏ dùng nén JPEG, "
2999 msgstr "Thông dịch Đo Ảnh chụp"
3007 "dùng thay vào thẻ này."
3029 "Không thể sử dụng mã ký tự byte đôi. Khi mã byte đôi cần thiết, hãy dùng thẻ "
3030 "Exif Rieng <Người dùng ghi chú>."
3034 msgstr "Hãng chế tạo"
3042 "Hãng chế tạo thiết bị thu thanh. Nó là hãng chế tạo DSC, máy quét, bộ số tự "
3043 "hóa ảnh động hay thiết bị khác đã tạo ra ảnh. Khi trường trống, nó được xử "
3044 "lý là không rõ."
3057 "máy quét, bộ số tự hóa ảnh động hay thiết bị khác đã tạo ra ảnh. Khi trường "
3058 "trống, nó được xử lý là không rõ."
3072 "mảnh không phải hơn 64 Kb. Đối với dữ liệu đã nén JPEG, không cần sự chỉ rõ "
3073 "này nên nó bị bỏ đi. Xem thêm <hàng trên mảnh> và <số byte mảnh>."
3077 msgstr "Hướng"
3081 msgstr "Hướng của ảnh, theo hàng và cột."
3093 "Số thành phần trên mỗi điểm ảnh. Vì tiêu chuẩn này áp dụng vào ảnh kiểu RGB "
3095 "dấu hiệu JPEG được dùng thay vào thẻ này."
3099 msgstr "Hàng/Mảnh"
3108 "Số hàng trên mỗi mảnh, số hàng trong ảnh của một mãnh khi ảnh chia cho nhiều "
3109 "mảnh. Đối với dữ liệu đã nén JPEG, không cần sự chỉ rõ này nên nó bị bỏ đi. "
3121 "Tổng số byte trên mỗi mảnh. Trong dữ liệu đã nén JPEG, một dấu hiệu JPEG "
3122 "được dùng thay vào thẻ này."
3133 "Số điểm ảnh trên mỗi <đơn vị phân giải> về hướng <rộng ảnh>. Khi không biết "
3135 "phương]."
3146 "Số điểm ảnh trên mỗi <đơn vị phân giải> về hướng <dài ảnh>. Khi không biết "
3148 "phương]."
3152 msgstr "Cấu hình Phẳng"
3160 "Ngụ ý nếu thành phần điểm ảnh được thu thanh trong định dạng kiểu từng đoạn "
3161 "hay phẳng. Trong dữ liệu đã nén JPEG, một dấu hiệu JPEG được dùng thay vào "
3162 "thẻ này. Nếu không có trường này, giả sử giá trị TIFF mặc định: 1 (kiểu từng "
3175 "Đơn vị đo <độ phân giải X> và <độ phân giải Y> (cùng một đơn vị cho cả hai "
3176 "giá trị). Nếu không biết độ phân giải của ảnh, có đặt giá trị 2 (insơ)."
3188 "Hàm truyền cho ảnh, được diễn tả trong kiểu dáng bảng. Bình thường, không "
3189 "cần thẻ này, vì vùng màu được ghi rõ trong thẻ thông tin vùng màu (<vùng "
3203 "Thẻ này ghi lưu tên và phiên bản của phần mềm hay phần vững của máy ảnh hay "
3204 "thiết bị ảnh được dùng để tạo ra ảnh. Không ghi rõ định dạng chi tiết, nhưng "
3205 "mà khuyên theo thí dụ được hiển thị bên dưới. Khi trường này trống, giá trị "
3206 "được xử lý là không rõ."
3217 "Ngày và giở tạo ảnh. Trong tiêu chuẩn này (EXIF-2.1), nó là ngày và giờ sửa "
3231 "Thẻ này ghi lưu tên của người sở hữu máy ảnh, nhà nhiếp ảnh hay người tạo "
3232 "ảnh. Không ghi rõ định dạng chi tiết, nhưng mà khuyên ghi thông tin theo thí "
3233 "dụ bên dưới, để làm dễ dàng thao thác với nhau. Khi trường này trống, giá "
3234 "trị được xử lý là không rõ."
3238 msgstr "Điểm Trắng"
3246 "Sắc độ của điểm trắng của ảnh. Bình thường, không cần thẻ này, vì miền màu "
3247 "được ghi rõ trong thẻ thông tin miền màu (<ColorSpace>)."
3259 "Sắc độ của ba màu chính của ảnh. Bình thường, không cần thẻ này, vì miền màu "
3260 "được ghi rõ trong thẻ thông tin miền màu (<ColorSpace>)."
3265 "Được định nghĩa bởi Công ty Adobe để bật khả năng Cây TIFF ở trong tập tin "
3274 msgstr "Định dạng Hoán đổi JPEG"
3281 "Hiệu số tới byte đầu (SOI) cũa dữ liệu hình thu nhỏ đã nén JPEG. Khôngng "
3286 msgstr "Độ dài Định dạng Hoán đổi JPEG"
3296 "Số byte dữ liệu hình thu nhỏ đã nén JPEG. Khôngng cho dữ liệu JPEG ảnh "
3297 "chính. Hình thu nhỏ JPEG không được chia ra, nhưng được thu thanh dạng luồng "
3298 "bit JPEG liên tục từ SOI đến EOI. Dấu hiệu Appn và COM không nên được thu "
3314 "Những hệ số ma trận để chuyển đổi từ dữ liệu ảnh kiểu RGB sang YCbCr. Không "
3315 "có giá trị mặc định theo TIFF; ở đây dùng mặc định là giá trị đưa ra trong "
3316 "\"Hướng dẫn Miền Màu\". Miền màu được khai báo trong một thẻ thông tin miền "
3329 "Tỷ lệ lấy mẫu của thành phần độ màu so sánh với thành phần độ sáng. Trong dữ "
3330 "liệu đã nén JPEG, một dấu hiệu JPEG được dùng thay vào thẻ này."
3350 "Vị trí của thành phần độ màu so sánh với thành phần độ sáng. Trường này hoạt "
3351 "động chỉ cho dữ liệu đã nén JPEG hay cho dữ liệu YCbCr chưa nén. Giá trị "
3352 "TIFF mặc định là 1 (giữa lại); nhưng khi <Y:Cb:Cr = 4:2:2>, trong tiêu chuẩn "
3353 "này khuyên dùng 2 (định vị với nhau) để thu thanh dữ liệu, để tăng chất "
3354 "lượng ảnh khi xem trên hệ thống TV. Khi không có trường này, thiết bị đọc sẽ "
3355 "giả sử giá trị TIFF mặc định. Khi <Y:Cb:Cr = 4:2:0>, khuyên dùng giá trị "
3356 "TIFF mặc định (giữa lại). Nếu thiết bị đọc không có khả năng hỗ trợ cả hai "
3357 "kiểu <định vị YCbCr>, nó sẽ dùng giá trị TIFF mặc định, bỏ qua giá trị nào "
3358 "trong trường này. Tốt hơn khi thiết bị đọc hỗ trợ cả hai việc định vị giữa "
3363 msgstr "Đen Trắng tham chiếu"
3373 "Giá trị điểm màu đen tham chiếu và giá trị điểm màu trắng tham chiếu. Không "
3374 "có giá trị TIFF mặc định, nhưng những giá trị bên dưới là mặc định trong "
3375 "trường hợp này. Miền màu được khai báo trong thẻ thông tin miền màu, với giá "
3397 "Ngụ ý mẫu hình học mảng lọc màu (CFA) của máy nhạy ảnh, khi dùng một máy "
3398 "nhạy vùng màu phiến tinh thể đơn. Không áp dụng vào mọi phương pháp nhạy."
3426 "Thông tin bản quyền. Trong tiêu chuẩn này, thẻ được dùng để ngụ ý bản quyền "
3427 "kiểu cả nhà nhiếp ảnh lẫn nhà soạn thảo đều. Nó là thông báo bản quyền của "
3428 "người hay tổ chức tuyên bố các quyền của ảnh đó. Câu bản quyền thao tác với "
3429 "nhau, gồm ngày và các quyền, nên được ghi vào trường này. Lấy thí dụ, \"Bản "
3431 "trường này thu thanh bản quyền kiểu cả nhà nhiếp ảnh lẫn nhà soạn thảo đều, "
3432 "với mỗi bản quyền được ghi lưu vào một phần câu riêng. Khi có sự phân biệt "
3434 "theo thứ tự bản quyền của nhà nhiếp ảnh đằng trước bản quyền của nhà soạn "
3435 "thảo, giới hạn bởi NULL (rỗng). (Trong trường hợp này, vì câu cũng kết thúc "
3440 "trường còn trống, nó được xử lý là không rõ."
3464 "Bộ trỏ tới IRD Exif. Đối với khả năng thao tác với nhau, IFD Exif có cùng "
3465 "một cấu trúc với IFD được ghi rõ trong TIFF. Tuy nhiên, bình thường nó không "
3470 msgstr "Chương trình Phơi nắng"
3477 "Hạng của chương trình được dùng bởi máy ảnh để đặt độ phơi sáng khi chụp ảnh."
3489 "Ngụ ý độ nhạy quang phổ của mỗi kênh của máy ảnh được dùng. Giá trị của thẻ "
3490 "là chuỗi ASCII tương thích với tiêu chuẩn được phát triển bởi Uỷ ban Kỹ "
3495 msgstr "Con trỏ IFD thông tin GPS"
3502 "Bộ trỏ tới IFD Thông tin GPS. Cấu trúc thao tác với nhau của IFD Thông tin "
3503 "GPS, cùng với IFD Exif, không có dữ liệu ảnh."
3537 "Mã hoá múi giờ của đồng hồ máy ảnh tươngng với UTC (Thời gian Thế giới)."
3548 "Phiên bản tiêu chuẩn này được hỗ trợ. Nếu không có trường này, giả sử không "
3560 "Ngày và giờ tạo ảnh gốc. Đối với máy ảnh tĩnh số, có ghi lưu ngày và giờ "
3569 msgstr "Ngày tháng và thời gian lưu ảnh dưới dạng dữ liệu số."
3584 "Thông tin đặc trưng cho dữ liệu đã nén. Những kênh của mỗi thành phần được "
3585 "sắp xếp theo thứ tự từ thành phần thứ nhất đến thứ tư. Đối với dữ liệu không "
3586 "được nén, cách sắp xếp dữ liệu được đưa ra trong thẻ <thông dịch đo ảnh "
3587 "chụp>. Tuy nhiên, vì thẻ <thông dịch đo ảnh chụp> có thể hiện được chỉ thứ "
3588 "tự của Y, CB và Cr, thẻ này được cung cấp cho các trường hợp mà dữ liệu đã "
3589 "nén dùng thành phần khác với Y, Cb vra Cr, và để hiệu lực khả năng hỗ trợ "
3601 "Thông tin đặc trưng cho dữ liệu đã nén. Chế độ nén được dùng cho ảnh đã nén "
3602 "được ngụ ý theo đơn vị bit trên mỗi điểm ảnh."
3613 "Tốc độ của chập. Đơn vị là thiết lập APEX (hệ thống phơi sáng chụp ảnh kiểu "
3614 "cộng vào)."
3618 msgstr "Khẩu độ ống kính. Đơn vị là giá trị APEX."
3622 msgstr "Độ sáng"
3629 "Giá trị của độ sáng. Đơn vị là giá trị APEX. Bình thường, nó được đưa ra "
3634 msgstr "Khuynh hướng phơi sáng"
3641 "Khuynh hướng của sự phơi sáng. Đơn vị là giá trị APEX. Bình thường, nó được "
3653 "Số F nhỏ nhất của ống kính. Đơn vị là giá trị APEX. Bình thường, nó được đưa "
3654 "ra trong phạm vị <00.00 ... 99.99>, nhưng mà nó vẫn không bị giới hạn thành "
3663 msgstr "Khoảng cách tới chủ đề, ghi theo mét."
3671 msgstr "Nguồn ánh sáng"
3675 msgstr "Kiểu nguồn ánh dáng."
3680 msgstr "Thẻ này được ghi lưu khi chụp ảnh bằng đèn nháy."
3687 "Tiêu cự thật của ống kính, theo milimét. Không chuyển đổi sang tiêu cự của "
3699 "Thẻ này ngụ ý vị trí và diện tích của chủ thể chính trong toàn bộ cảnh."
3707 msgstr "Hãng chế tạo ghi chú"
3714 "Thẻ cho hãng chế tạo bộ ghi Exif, để ghi lưu thông tin nào đã muốn. Nội dung "
3715 "theo ý kiến của mỗi hãng chế tạo."
3719 msgstr "Người dùng Ghi chú"
3742 "Thẻ này cho phép người dùng Exif ghi từ khoá hay ghi chú về ảnh, thêm vào "
3743 "thông tin trong <ImageDescription> (mô tả ảnh), và không có hạn chế mã ký tự "
3744 "của thẻ <ImageDescription>. Mã ký tự dùng trong thẻ <UserComment> (Người "
3745 "dùng Ghi chú) được nhận diện dựa vào một mã số (ID) trong vùng 8-byte cố "
3746 "định tại đầu vùng dữ liệu thẻ. Phần vùng khôngng được đệm bằng NULL (vô "
3747 "giá trị: 00.h). Mã số được gán bằng cách đăng ký. Phương pháp chỉ rõ và tham "
3749 "tính dựa vào 8 byte trong vùng mã ký tự và số các byte trong phần người dùng "
3750 "ghi chú. Vì TYPE (kiểu) không phải là ASCII, không cần chấm dứt bằng NULL "
3751 "(vô giá trị). Mã số cho vùng <UserComment> có thẻ là mã Đã Định Nghĩa như "
3753 "UndefinedText, và mã số được điền vào bằng 8 byte cả NULL (\"00.H\"). Trình "
3755 "không cần thiết trong trình đọc Exif khôngng thẻ <UserComment>. Khi vùng "
3756 "<UserComment> được dành riêng, khuyên dùng mã số kiểu ASCII, và phần người "
3757 "dùng ghi chú mà theo sau được điền vào bằng ký tự trắng [20.H]."
3765 msgstr "Thẻ dùng để ghi lưu phần giây cho thẻ <DateTime> (Ngày Giờ)."
3775 "Thẻ dùng để ghi lưu phần giây cho thẻ <DateTimeOriginal> (Ngày Giờ Gốc)."
3785 "Thẻ dùng để ghi lưu phần giây cho thẻ <DateTimeDigitized> (Ngày Giờ đã Số "
3813 msgstr "Một chuỗi ký tự chứa tên của người tạo ảnh, mã hoá theo UTF-16LE."
3835 msgstr "Phiên bản định dạng FlashPix được hỗ trợ bởi tập tin FPXR."
3849 "Thẻ thông tin miền màu luôn luôn được ghi lưu như là bộ ghi rõ miền màu. "
3850 "Bình thường, <sRGB (=1)> được dùng để xác định miền màu dựa vào điều kiện "
3851 "màn hình và môi trường máy tính. Dùng miền màu khác với sRGB thì Chưa định "
3852 "chuẩn (=FFFF.H) được đặt. Dữ liệu ảnh được ghi lưu dạng Chưa định chuẩn có "
3853 "thể được xử lý dạng sRGB khi được chuyển đổi sang FlashPix."
3866 "Thông tin đặc trưng cho dữ liệu đã nén. Khi ghi lưu tập tin đã nén, độ rộng "
3868 "đệm hay dấu hiệu sở khởi lại. Không nên có thẻ này trong tập tin không đã "
3884 "Thông tin đặc trưng cho dữ liệu đã nén. Khi ghi lưu tập tin đã nén, độ cao "
3886 "đệm hay dấu hiệu sở khởi lại. Không nên có thẻ này trong tập tin không nén. "
3887 "Vì không cần đệm dữ liệu về hướng dọc, số các dòng được ghi lưu trong thẻ độ "
3888 "cao ảnh hợp lệ này thực sự cùng một số với số được ghi lưu trong SOF."
3918 "Thẻ này dùng để ghi lưu tên tập tin âm thanh tươngng với dữ liệu ảnh. "
3919 "Thông tin tươngng duy nhất được ghi lưu vào đây là tên và phần mở rộng của "
3920 "tập tin âm thanh Exif (một chuỗi ASCII gồm 8 ký tự cộng dấu chấm cộng 3 ký "
3922 "phải được định nghĩa trong đặc tả kỹ thuật. Khi dùng thẻ này, tập tin âm "
3923 "thanh phải được thu với định dạng âm thanh Exif có thể hiểu được. Bộ ghi "
3924 "cũng được phép lưu dữ liệu như âm thanh ở trong APP2, dạng dữ liệu luồng "
3925 "phần mở rộng FlashPix. Việc ánh xạ tập tin kiểu ảnh và âm thanh Exif được "
3926 "thực hiện bằng một của ba cách, [1], [2] và [3]. Nếu nhiều tập tin được ánh "
3927 "xạ tới cùng một tập tin như trong [2] hay [3], định dạng trên được dùng để "
3929 "ghi đầu tiên được sử dụng. Trong trường hợp [3], lấy thí dụ, đối với tập tin "
3931 "Exif tươngng. Khi có ba tập tin âm thanh Exif, \"SND00001.WAV\", "
3932 "\"SND00002.WAV\" và \"SND00003.WAV\", có ngụ ý rằng tập tin ảnh Exif "
3933 "(\"DSC00001.JPG\") cho cả ba tập tin đó. Bằng cách hợp nhất nhiều thông tin "
3934 "tươngng khác nhau, cũng có thể hỗ trợ nhiều khả năng phát lại khác nhau. "
3935 "Phương pháp sử dụng thông tin có quan hệ thì nhờ sự thực hiện bên chức năng "
3936 "phát lại. Vì thông tin này nằm trong một chuỗi ký tự ASCII, nó được NULL "
3937 "chấm dứt. Khi thẻ này được dùng để ánh xạ tập tin kiểu âm thanh, quan hệ "
3938 "giữa tập tin âm thanh và dữ liệu ảnh cũng phải được chỉ ra ở cuối tập tin âm "
3943 msgstr "Con trỏ IFD khả năng thao tác với nhau"
3953 "IFD khả năng thao tác với nhau được tạo từ nhiều thẻ lưu thông tin để bảo "
3954 "đảm khả năng thao tác với nhau, và được chỉ bởi thẻ đằng sau, trong IFD "
3955 "Exif. Cấu trúc thao tác với nhau của IFD thao tác với nhau là cùng một cấu "
3956 "trúc với IFD đã định nghĩa TIFF, nhưng không chứa dữ liệu ảnh thường được so "
3961 msgstr "Năng lượng đèn nháy"
3968 "Ngụ ý năng lượng của đèn nháy vào lúc chụp ảnh, theo BCPS (giây năng lượng "
3973 msgstr "Đáp ứng tần số không gian"
3981 "Thẻ này ghi lưu bảng tần số không gian và các giá trị SFR của máy ảnh hay "
3982 "thiết bị nhập, về hướng độ rộng ảnh, độ cao ảnh và hướng chéo, như được ghi "
3987 msgstr "Phân giải X phẳng tiêu"
3994 "Ngụ ý số điểm ảnh về hướng độ rộng ảnh (X) trên mỗi <đơn vị độ phân giải "
3995 "phằng tiêu> trên phẳng tiêu của máy ảnh."
3999 msgstr "Phân giải Y phẳng tiêu"
4006 "Ngụ ý số điểm ảnh về hướng độ cao ảnh (Y) trên mỗi <đơn vị độ phân giải "
4007 "phằng tiêu> trên phẳng tiêu của máy ảnh."
4011 msgstr "Đơn vị độ phân giải phẳng tiêu"
4018 "Ngụ ý đơn vị để đo <độ phân giải X phẳng tiêu> và <độ phân giải Y phẳng "
4019 "tiêu>. Giá trị này bằng <đơn vị độ phân giải>."
4034 "tại tâm của chủ thể chính, tươngng với cạnh bên trái, trước khi xử lý độ "
4035 "xoay tùy theo thẻ <độ xoay>. Giá trị thứ nhất ngụ ý số hiệu cột X, còn giá "
4036 "trị thứ hai ngụ ý số hiệu hàng Y."
4040 msgstr "Chỉ số phơi sáng"
4047 "Ngụ ý chỉ số phơi sáng đã chọn trên máy ảnh hay thiết bị nhập vào lúc chụp "
4052 msgstr "Phương pháp nhạy"
4068 "luôn được đặt thành 3, ngụ ý là ảnh được ghi lưu trên DSC."
4080 "luôn được đặt là 1, ngụ ý là ảnh đã được chụp ảnh một cách trực tiếp."
4092 "Thẻ này ngụ ý dữ liệu ảnh đã được xử lý một cách đặc biệt, v.d. được vẽ "
4093 "thích hợp với kết xuất. Khi việc xử lý đặc biệt đã được thực hiện, ngờ bộ "
4102 "Thẻ này ngụ ý chế độ phơi sáng được đắt vào lúc chụp ảnh. Trong chế độ tự "
4103 "động định vị ảnh giữa ngoặc, máy ảnh chụp một dãy khung của cùng một cảnh "
4104 "tại một số cấp phơi sáng khác nhau."
4108 msgstr "Thẻ này ngụ ý chế độ cán cân trắng được đặt vào lúc chụp ảnh."
4112 msgstr "Tỷ lệ phóng to số"
4120 "Thẻ này ngụ ý tỷ lệ phóng to số vào lúc chụp ảnh. Nếu tử số của giá trị đã "
4121 "ghi lưu là 0, khả năng phóng to số đã khôngng."
4133 "Thẻ này ngụ ý tiêu dự tương đương, giả sử máy ảnh phim 35 mm, theo milimét. "
4134 "Giá trị 0 có nghĩa là không biết tiêu cự. Ghi chú rằng thẻ này khác với thẻ "
4147 "Thẻ này ngụ ý kiểu cảnh đã chụp. Cũng có thể sử dụng nó để ghi lưu chế độ "
4148 "chụp ảnh. Ghi chú rằng nó khác với thẻ <SceneType> (kiểu cảnh)."
4156 msgstr "Thẻ này ngụ ý độ điều chỉnh lấn chiếm ảnh toàn bộ."
4163 "Thẻ này ngụ ý hướng xử lý độ tương phản được áp dụng bởi máy ảnh vào lúc "
4171 "Thẻ này ngụ ý hướng xử lý độ bão hoà được áp dụng bởi máy ảnh vào lúc chụp "
4179 "Thẻ này ngụ ý hướng xử lý độ sắc được áp dụng bởi máy ảnh vào lúc chụp ảnh."
4191 "Thẻ này ngụ ý thông tin về những điều kiện chụp ảnh của một mô hình máy ảnh "
4192 "nào đó. Thẻ này dùng chỉ để ngụ ý những điều kiện chụp ảnh trong bộ đọc."
4196 msgstr "Phạm vị khoảng cách chủ thể"
4200 msgstr "Thẻ này ngụ ý khoảng cách tới chủ thể."
4212 "Thẻ này ngụ ý dấu nhận diện được gán một cách duy nhất cho mỗi ảnh. Nó được "
4213 "ghi lưu dạng chuỗi ASCII tương tương với cách ghi hệ thập lục phân và độ "
4230 msgstr "Liên quan đến kỹ thuật khớp ảnh PRINT của công ty Epson"
4243 "Thẻ này dành riêng sức chứa có thể gán lại về sau khi thêm siêu dữ liệu. "
4244 "Siêu dữ liệu mới có thể được ghi lại tại chỗ bằng cách thay thế thẻ này bằng "
4245 "một phần tử dữ liệu nhỏ hơn và sử dụng sức chứa gán lại để giữ các thẻ siêu "
4246 "dữ liệu mới hay mở rộng."
4254 msgstr "Cứng nhất"
4262 msgstr "Vừa cứng"
4267 msgstr "Chế độ mô phỏng phim"
4271 msgstr "Nóngng"
4288 msgstr "AE chương trình"
4300 msgstr "Hoàng hôn"
4304 msgstr "Nhà bảo tàng"
4340 msgstr "F-Đen trắng"
4344 msgstr "Không mờ"
4356 msgstr "Không rõ"
4368 msgstr "Rộng"
4376 msgstr "F1/Chân dung xưởng phim"
4396 msgstr "F3/Chân dung xưởng phim Ex"
4404 msgstr "Tự động (100-400%)"
4412 msgstr "Rộng 1 (230%)"
4416 msgstr "Rộng 2 (400%)"
4431 msgstr "Phiên bản ghi chú hãng chế tạo"
4435 msgstr "Con số này vẫn duy nhất, dựa vào ngày tháng chế tạo."
4455 msgstr "Chế độ đồng bộ chậm"
4479 msgstr "Kiểm tra tự động tiêu điểm"
4483 msgstr "Kiểm tra tự động phơi sáng"
4487 msgstr "Phạm vi động"
4491 msgstr "Chế độ Mô phỏng Phim"
4495 msgstr "Chế độ rộng phạm vi động"
4499 msgstr "Chế độ rộng phạm vi động phát triển"
4519 msgstr "Số hiệu đơn đặt hàng"
4528 msgstr "Định dạng không hợp lệ \"%s\", còn đợi \"%s\" hay \"%s\"."
4532 msgstr "Ống kính AF khác D"
4536 msgstr "Ống kính AF-D hay AF-S"
4540 msgstr "Ống kính AF-D G"
4544 msgstr "Ống kính VR AF-D"
4548 msgstr "Ống kính VR AF-D G"
4552 msgstr "Không biết đơn vị đèn nháy"
4604 msgstr "Sáng+"
4608 msgstr "Sáng-"
4612 msgstr "Tương phản+"
4616 msgstr "Tương phản-"
4618 # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
4623 # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
4632 # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
4644 msgstr "Nóngng"
4656 msgstr "Không mắt cá"
4760 msgstr "Không"
4790 msgstr "Chỉnh phơi nắng"
4806 msgstr "Bấm đi, bấm dừng"
4808 # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
4832 msgstr "Người dùng 1"
4836 msgstr "Người dùng 2"
4918 msgstr "Vị trí AF không rõ"
4924 msgstr "Lỗi nội bộ (giá trị không rõ %hi)"
4936 msgstr "Không rõ %hu"
4948 msgstr "Tự động"
4953 msgstr "Bằng tay: %liK"
4957 msgstr "Bằng tay: không rõ"
4971 msgstr "%i byte dữ liệu không rõ: "
4992 msgstr "Chỉnh đúng Cán cân trắng"
4996 msgstr "RB cán cân trắng"
5008 msgstr "Vị trí tương đối của thư mục xem trước ảnh (IFD) trong tập tin."
5012 msgstr "Khác biệt phơi nắng ?"
5020 msgstr "Giá trị Ngoặc Phơi nắng Đèn nháy"
5024 msgstr "Giá trị Ngoặc Phơi nắng"
5041 msgstr "Ống kính"
5047 msgstr "Tiêu cự bằng Tay"
5051 msgstr "Dùng đèn nháy"
5063 msgstr "Cấp tiêu Ống kính"
5067 msgstr "Cong tương phản"
5077 msgstr "Kiểu ánh sáng"
5103 msgstr "Tổng số ảnh đã chụp"
5111 msgstr "Chương trình Vari"
5140 msgstr "Hướng Tốc độ/Dãy/Cảnh quay lia"
5144 msgstr "Chế độ Đen Trắng"
5148 msgstr "Chéo Phẳng Tiêu"
5152 msgstr "Tham số Méo mó Ống kính"
5156 msgstr "Thông tin"
5168 msgstr "Bảng Trắng"
5172 msgstr "Cán cân trắng sờ một"
5176 msgstr "Ngoặc cán cân trắng"
5181 msgstr "Khuynh hướng cán cân trắng"
5197 msgstr "Giá trị độ Sáng"
5209 msgstr "Nhiệt độ Ống kính"
5213 msgstr "Điều kiện Ánh sáng"
5217 msgstr "Đếm bước Phóng to"
5241 msgstr "Thiết lập Cán cân Trắng"
5259 msgstr "Bù Phơi nắng Đèn nháy"
5263 msgstr "Bảng Đèn nháy Nội bộ"
5275 msgstr "Phóng to Đèn nháy bên Ngoài"
5283 msgstr "Thiết lập độ Tương phản"
5295 msgstr "Bề rộng ảnh Oympus"
5323 msgstr "Bước ống kính vô hạn"
5327 msgstr "Bước ống kính ở gần"
5331 msgstr "Tâm giá trị ánh sáng"
5335 msgstr "Ngoại vi giá trị ánh sáng"
5343 msgstr "Phạm vi rộng"
5367 msgstr "Thu/phóng quang"
5371 msgstr "Nguồn ánh sáng đặc biệt"
5383 msgstr "Khoảng chụp dãy"
5387 msgstr "Bề rộng ảnh Epson"
5400 msgstr "Đa phơi nắng"
5434 msgstr "Sóng nhào và Tuyết"
5438 msgstr "Hoàng hôn hay Ánh sáng đèn nến"
5466 msgstr "Con cưngng"
5470 msgstr "Con cưng tối"
5474 msgstr "Con cưng vừa"
5479 msgstr "Ánh sáng đèn nến"
5487 msgstr "Thu âm đồng bộ"
5495 msgstr "Tự động, chưa hoạt động"
5499 msgstr "Tự động, chưa hoạt động, giảm mắt đỏ"
5503 msgstr "Tự động, hoạt động"
5507 msgstr "Tự động, hoạt động, giảm mắt đỏ"
5519 msgstr "Bật, đồng bộ chậm"
5523 msgstr "Bật, đồng bộ chậm, giảm mắt đỏ"
5527 msgstr "Bật, đồng bộ mành đi theo"
5601 msgstr "Lỗi nội bộ (giá trị không rõ %i %i)"
5610 msgstr "Cấp chất lượng"
5630 msgstr "Giờ giữ ban ngày"
5662 msgstr "Tự động điểm AF"
5674 msgstr "Tự động đặt giữa ngoặc"
5678 msgstr "Chế độ cán cân trắng"
5718 msgstr "Hiệu vùng ảnh"
5726 msgstr "Điểm tự động tiêu cự được dùng"
5738 msgstr "Thông tin giảm run"
5746 msgstr "Thông tin AE"
5750 msgstr "Thông tin Ống kính"
5754 msgstr "Thông tin Đèn nháy"
5758 msgstr "Thông tin Máy ảnh"
5762 msgstr "Thông tin Pin"
5774 msgstr "Tầm đối tượng"
5778 msgstr "Khoảng cách tới đối tượng đã chụp, theo milimét."
5794 msgstr "Tăng cường"
5806 #~ "Thẻ \"Người dùng ghi chú\" không tuân theo tiêu chuẩn, còn chứa dữ liệu."