Lines Matching refs:chi
1145 msgstr "Xoay 90º xuôi chiều"
1153 msgstr "Xoay 270º xuôi chiều"
1181 msgstr "Lưới 2×2 (xuôi chiều)"
2411 msgstr "Tham chiếu mặt biển"
2595 msgstr "Tham chiếu Cao độ"
2605 "Ngụ ý cao độ được dùng là cao độ tham chiếu. Nếu tham chiếu là mặt biển và "
2607 "độ được ngụ ý là giá trị tuyệt đối trong thẻ <cao độ GSP>. Đơn vị tham chiếu "
2608 "là mét. Ghi chú rằng thẻ này là kiểu BYTE, khác với các thẻ tham chiếu khác."
2619 "Ngụ ý cao độ, đựa vào tham chiếu trong <tham chiếu cao độ GPS>. Cao độ được "
2620 "thế hiện là một giá trị HỮU TỶ. Đơn vị tham chiếu là mét."
2674 "Ngụ ý chế độ đo lường GPS. \"2\" có nghĩa là đang đo lường theo hai chiều ; "
2675 "\"3\" có nghĩa là đang đo lường theo ba chiều (3D)."
2688 "khi đo lường theo hai chiều, và giá trị PDOP được ghi trong khi đo lường "
2689 "theo ba chiều."
2715 msgstr "Tham chiếu về hướng di chuyển"
2722 "Ngụ ý tham chiếu để cung cấp hướng theo đó thiết bị nhận GPS di chuyển. \"T"
2739 msgstr "Tham chiếu Hướng Ảnh GPS"
2746 "Ngụ ý tham chiếu để cung cấp hướng của ảnh khi nó được bắt. \"T\" là hướng "
2779 msgstr "Tham chiếu về độ vĩ của đích đến"
2810 msgstr "Tham chiếu về kinh độ của đích đến"
2840 msgstr "Tham chiếu về vị trí phương hướng của đích đến"
2847 "Ngụ ý tham chiếu dùng để cung cấp vị trí phương hướng tới điểm đích đến. \"T"
2864 msgstr "Tham chiếu về khoảng cách đích đến"
2979 "ảnh chiếm 8 bit, thì giá trị của thẻ này là 8. Xem thêm <SamplesPerPixel> "
3204 "thiết bị ảnh được dùng để tạo ra ảnh. Không ghi rõ định dạng chi tiết, nhưng "
3232 "ảnh. Không ghi rõ định dạng chi tiết, nhưng mà khuyên ghi thông tin theo thí "
3363 msgstr "Đen Trắng tham chiếu"
3373 "Giá trị điểm màu đen tham chiếu và giá trị điểm màu trắng tham chiếu. Không "
3748 "chiếu đến mỗi mã ký tự được đưa ra trong đặc tả. Giá trị của CountN được "
3857 msgstr "Điểm ảnh chiều X"
3873 msgstr "Điểm ảnh chiều Y"
4152 msgstr "Điều khiển Lấn chiếm"
4156 msgstr "Thẻ này ngụ ý độ điều chỉnh lấn chiếm ảnh toàn bộ."