/external/boringssl/src/crypto/fipsmodule/modes/asm/ |
D | ghash-armv4.pl | 111 $nhi="r14"; 197 ldrb $nhi,[$Xi,#15] 199 eor $nlo,$nlo,$nhi 200 and $nhi,$nlo,#0xf0 206 add $Thh,$Htbl,$nhi 209 and $nhi,$Zll,#0xf @ rem 211 add $nhi,$nhi,$nhi 213 ldrh $Tll,[sp,$nhi] @ rem_4bit[rem] 215 ldrb $nhi,[$Xi,#14] 221 eor $nlo,$nlo,$nhi [all …]
|
D | ghash-x86.pl | 285 my $nhi = $Zhl; 293 &mov ($nhi,$Zll); 294 &mov (&LB($nlo),&LB($nhi)); 297 &and ($nhi,0xf0); 308 &pxor ($Zlo,&QWP(8,$Htbl,$nhi)); 314 &pxor ($Zhi,&QWP(0,$Htbl,$nhi)); 315 &mov ($nhi,$nlo); 322 &and ($nhi,0xf0); 337 &and ($nhi,0xf0); 351 &pxor ($Zlo,&QWP(8,$Htbl,$nhi)); [all …]
|
D | ghash-x86_64.pl | 110 $nhi="%rbx"; 142 xor $nhi,$nhi 144 mov `&LB("$Zlo")`,`&LB("$nhi")` 149 and \$0xf0,`&LB("$nhi")` 160 xor 8($Htbl,$nhi),$Zlo 162 xor ($Htbl,$nhi),$Zhi 163 mov `&LB("$nlo")`,`&LB("$nhi")` 178 and \$0xf0,`&LB("$nhi")` 193 and \$0xf0,`&LB("$nhi")` 202 xor 8($Htbl,$nhi),$Zlo [all …]
|
/external/boringssl/src/crypto/fipsmodule/bn/asm/ |
D | armv4-mont.pl | 86 $nhi="r14"; # lr 177 mov $nhi,#0 178 umlal $nlo,$nhi,$nj,$n0 @ np[j]*n0 181 adc $nlo,$nhi,#0 187 mov $nhi,#0 189 adc $nhi,$nhi,#0 192 str $nhi,[$num,#4] @ tp[num]= 218 mov $nhi,#0 219 umlal $nlo,$nhi,$nj,$n0 @ np[j]*n0 224 adc $nlo,$nhi,#0 [all …]
|
D | armv8-mont.pl | 55 $lo1,$hi1,$nj,$m1,$nlo,$nhi, 115 umulh $nhi,$nj,$m1 128 adc $hi1,$nhi,xzr 134 umulh $nhi,$nj,$m1 145 adc $hi1,$nhi,xzr 177 umulh $nhi,$nj,$m1 190 adc $hi1,$nhi,xzr 199 umulh $nhi,$nj,$m1 212 adcs $hi1,$nhi,$ovf
|
/external/boringssl/src/crypto/fipsmodule/modes/ |
D | gcm.c | 133 size_t rem, nlo, nhi; in gcm_gmult_4bit() local 136 nhi = nlo >> 4; in gcm_gmult_4bit() 152 Z.hi ^= Htable[nhi].hi; in gcm_gmult_4bit() 153 Z.lo ^= Htable[nhi].lo; in gcm_gmult_4bit() 160 nhi = nlo >> 4; in gcm_gmult_4bit() 189 size_t rem, nlo, nhi; in gcm_ghash_4bit() local 195 nhi = nlo >> 4; in gcm_ghash_4bit() 211 Z.hi ^= Htable[nhi].hi; in gcm_ghash_4bit() 212 Z.lo ^= Htable[nhi].lo; in gcm_ghash_4bit() 220 nhi = nlo >> 4; in gcm_ghash_4bit()
|
/external/boringssl/ios-arm/crypto/fipsmodule/ |
D | ghash-armv4.S | 73 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi] 112 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi] 237 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi] 274 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi]
|
/external/boringssl/linux-arm/crypto/fipsmodule/ |
D | ghash-armv4.S | 70 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi] 109 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi] 232 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi] 269 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi]
|
/external/e2fsprogs/po/ |
D | vi.po | 928 msgstr "@j bên ngoài có nhiều người dùng @f (không được hỗ trợ).\n" 1201 msgstr "Lỗi: một hay nhiều tổng kiểm bộ mô tả @g @b không phải hợp lệ. " 1226 msgstr "@S có số màu nhiệm MMP không hợp lệ." 1381 msgstr "Quá nhiều @b cấm trong @i %i.\n" 2063 "bởi nhiều @i...\n" 3767 msgstr "Đang thử ra bằng mẫu ngẫu nhiên: " 3810 msgstr "Quá nhiều khối sai nên hủy bỏ phép thử\n" 3891 msgstr "Không cho phép mẫu thử (test_pattern) ngẫu nhiên trong chế độ chỉ đọc" 4797 msgstr "%s: quá nhiều thiết bị\n" 5043 msgstr "%s: quá nhiều thiết bị\n" [all …]
|
/external/bison/po/ |
D | vi.po | 116 msgstr "tập tin “%s” có nhiều kết xuất xung đột với nhau" 501 msgstr "nhiều khai báo %s" 791 msgstr "quá nhiều đối số cho chỉ thị %s trong khung sườn" 806 msgstr "quá nhiều ký hiệu trong ngữ pháp nhập vào (giới hạn %d)" 843 msgstr "ký hiệu %s sử dụng cho nhiều hơn một chuỗi nghĩa chữ" 848 msgstr "ký hiệu %s nhận nhiều hơn một chuỗi nghĩa chữ"
|
/external/libexif/po/ |
D | vi.po | 1067 msgstr "Tự đặt nhiệt độ (Kenvin)" 2291 msgstr "(Nhà nhiếp ảnh)" 3108 "Số hàng trên mỗi mảnh, số hàng trong ảnh của một mãnh khi ảnh chia cho nhiều " 3231 "Thẻ này ghi lưu tên của người sở hữu máy ảnh, nhà nhiếp ảnh hay người tạo " 3427 "kiểu cả nhà nhiếp ảnh lẫn nhà soạn thảo đều. Nó là thông báo bản quyền của " 3431 "trường này thu thanh bản quyền kiểu cả nhà nhiếp ảnh lẫn nhà soạn thảo đều, " 3433 "rõ giữa bản quyền kiểu nhà nhiếp ảnh và nhà soạn thảo, hai điều nên được ghi " 3434 "theo thứ tự bản quyền của nhà nhiếp ảnh đằng trước bản quyền của nhà soạn " 3437 "nhiếp ảnh, nó được chấm dứt bởi một mã NULL (xem thí dụ 2). Khi đưa ra chỉ " 3438 "bản quyền của nhà soạn thảo, nên ghi một dấu cách (cho phần nhà nhiếp ảnh), " [all …]
|
/external/icu/icu4c/source/data/locales/ |
D | vi.txt | 1462 animals_nature{"Động vật & Tự nhiên"} 1512 nature{"tự nhiên"}
|
/external/icu/icu4c/source/data/lang/ |
D | vi.txt | 895 native{"Chữ số tự nhiên"}
|
/external/lisa/ipynb/sched_tune/ |
D | stune_oak_rampL.ipynb | 231 …a5sN65kjY8F8D7UspdACCE+BWAcwG8l9VZMT3svf+35Pgjp65HS4dqMN10ylk4/Hu1D2TtmELU\nhi/D7PFq7eL0yC24fOUpPT…
|