Home
last modified time | relevance | path

Searched refs:nhi (Results 1 – 14 of 14) sorted by relevance

/external/boringssl/src/crypto/fipsmodule/modes/asm/
Dghash-armv4.pl111 $nhi="r14";
197 ldrb $nhi,[$Xi,#15]
199 eor $nlo,$nlo,$nhi
200 and $nhi,$nlo,#0xf0
206 add $Thh,$Htbl,$nhi
209 and $nhi,$Zll,#0xf @ rem
211 add $nhi,$nhi,$nhi
213 ldrh $Tll,[sp,$nhi] @ rem_4bit[rem]
215 ldrb $nhi,[$Xi,#14]
221 eor $nlo,$nlo,$nhi
[all …]
Dghash-x86.pl285 my $nhi = $Zhl;
293 &mov ($nhi,$Zll);
294 &mov (&LB($nlo),&LB($nhi));
297 &and ($nhi,0xf0);
308 &pxor ($Zlo,&QWP(8,$Htbl,$nhi));
314 &pxor ($Zhi,&QWP(0,$Htbl,$nhi));
315 &mov ($nhi,$nlo);
322 &and ($nhi,0xf0);
337 &and ($nhi,0xf0);
351 &pxor ($Zlo,&QWP(8,$Htbl,$nhi));
[all …]
Dghash-x86_64.pl110 $nhi="%rbx";
142 xor $nhi,$nhi
144 mov `&LB("$Zlo")`,`&LB("$nhi")`
149 and \$0xf0,`&LB("$nhi")`
160 xor 8($Htbl,$nhi),$Zlo
162 xor ($Htbl,$nhi),$Zhi
163 mov `&LB("$nlo")`,`&LB("$nhi")`
178 and \$0xf0,`&LB("$nhi")`
193 and \$0xf0,`&LB("$nhi")`
202 xor 8($Htbl,$nhi),$Zlo
[all …]
/external/boringssl/src/crypto/fipsmodule/bn/asm/
Darmv4-mont.pl86 $nhi="r14"; # lr
177 mov $nhi,#0
178 umlal $nlo,$nhi,$nj,$n0 @ np[j]*n0
181 adc $nlo,$nhi,#0
187 mov $nhi,#0
189 adc $nhi,$nhi,#0
192 str $nhi,[$num,#4] @ tp[num]=
218 mov $nhi,#0
219 umlal $nlo,$nhi,$nj,$n0 @ np[j]*n0
224 adc $nlo,$nhi,#0
[all …]
Darmv8-mont.pl55 $lo1,$hi1,$nj,$m1,$nlo,$nhi,
115 umulh $nhi,$nj,$m1
128 adc $hi1,$nhi,xzr
134 umulh $nhi,$nj,$m1
145 adc $hi1,$nhi,xzr
177 umulh $nhi,$nj,$m1
190 adc $hi1,$nhi,xzr
199 umulh $nhi,$nj,$m1
212 adcs $hi1,$nhi,$ovf
/external/boringssl/src/crypto/fipsmodule/modes/
Dgcm.c133 size_t rem, nlo, nhi; in gcm_gmult_4bit() local
136 nhi = nlo >> 4; in gcm_gmult_4bit()
152 Z.hi ^= Htable[nhi].hi; in gcm_gmult_4bit()
153 Z.lo ^= Htable[nhi].lo; in gcm_gmult_4bit()
160 nhi = nlo >> 4; in gcm_gmult_4bit()
189 size_t rem, nlo, nhi; in gcm_ghash_4bit() local
195 nhi = nlo >> 4; in gcm_ghash_4bit()
211 Z.hi ^= Htable[nhi].hi; in gcm_ghash_4bit()
212 Z.lo ^= Htable[nhi].lo; in gcm_ghash_4bit()
220 nhi = nlo >> 4; in gcm_ghash_4bit()
/external/boringssl/ios-arm/crypto/fipsmodule/
Dghash-armv4.S73 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi]
112 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi]
237 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi]
274 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi]
/external/boringssl/linux-arm/crypto/fipsmodule/
Dghash-armv4.S70 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi]
109 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi]
232 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi]
269 ldmia r11,{r8,r9,r10,r11} @ load Htbl[nhi]
/external/e2fsprogs/po/
Dvi.po928 msgstr "@j bên ngoài có nhiều người dùng @f (không được hỗ trợ).\n"
1201 msgstr "Lỗi: một hay nhiều tổng kiểm bộ mô tả @g @b không phải hợp lệ. "
1226 msgstr "@S có số màu nhiệm MMP không hợp lệ."
1381 msgstr "Quá nhiều @b cấm trong @i %i.\n"
2063 "bởi nhiều @i...\n"
3767 msgstr "Đang thử ra bằng mẫu ngẫu nhiên: "
3810 msgstr "Quá nhiều khối sai nên hủy bỏ phép thử\n"
3891 msgstr "Không cho phép mẫu thử (test_pattern) ngẫu nhiên trong chế độ chỉ đọc"
4797 msgstr "%s: quá nhiều thiết bị\n"
5043 msgstr "%s: quá nhiều thiết bị\n"
[all …]
/external/bison/po/
Dvi.po116 msgstr "tập tin “%s” có nhiều kết xuất xung đột với nhau"
501 msgstr "nhiều khai báo %s"
791 msgstr "quá nhiều đối số cho chỉ thị %s trong khung sườn"
806 msgstr "quá nhiều ký hiệu trong ngữ pháp nhập vào (giới hạn %d)"
843 msgstr "ký hiệu %s sử dụng cho nhiều hơn một chuỗi nghĩa chữ"
848 msgstr "ký hiệu %s nhận nhiều hơn một chuỗi nghĩa chữ"
/external/libexif/po/
Dvi.po1067 msgstr "Tự đặt nhiệt độ (Kenvin)"
2291 msgstr "(Nhà nhiếp ảnh)"
3108 "Số hàng trên mỗi mảnh, số hàng trong ảnh của một mãnh khi ảnh chia cho nhiều "
3231 "Thẻ này ghi lưu tên của người sở hữu máy ảnh, nhà nhiếp ảnh hay người tạo "
3427 "kiểu cả nhà nhiếp ảnh lẫn nhà soạn thảo đều. Nó là thông báo bản quyền của "
3431 "trường này thu thanh bản quyền kiểu cả nhà nhiếp ảnh lẫn nhà soạn thảo đều, "
3433 "rõ giữa bản quyền kiểu nhà nhiếp ảnh và nhà soạn thảo, hai điều nên được ghi "
3434 "theo thứ tự bản quyền của nhà nhiếp ảnh đằng trước bản quyền của nhà soạn "
3437 "nhiếp ảnh, nó được chấm dứt bởi một mã NULL (xem thí dụ 2). Khi đưa ra chỉ "
3438 "bản quyền của nhà soạn thảo, nên ghi một dấu cách (cho phần nhà nhiếp ảnh), "
[all …]
/external/icu/icu4c/source/data/locales/
Dvi.txt1462 animals_nature{"Động vật & Tự nhiên"}
1512 nature{"tự nhiên"}
/external/icu/icu4c/source/data/lang/
Dvi.txt895 native{"Chữ số tự nhiên"}
/external/lisa/ipynb/sched_tune/
Dstune_oak_rampL.ipynb231 …a5sN65kjY8F8D7UspdACCE+BWAcwG8l9VZMT3svf+35Pgjp65HS4dqMN10ylk4/Hu1D2TtmELU\nhi/D7PFq7eL0yC24fOUpPT…